Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Bài: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị – Hợp tác - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thị Trang

ppt 16 trang Đan Thanh 11/09/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Bài: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị – Hợp tác - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thị Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_mo_rong_von_tu_huu_nghi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Bài: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị – Hợp tác - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thị Trang

  1. 点击输入文档 Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2022 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
  2. Từ đồng âm là những từ như thế nào?
  3. Tìm từ đồng âm trong câu: Ruồi đậu mâm xôi đậu
  4. Chúng mình cùng quan sát các bức tranh sau đây nhé!
  5. Tranh 1: MỐI QUAN HỆ HỮU NGHỊ GIỮA CAMPUCHIA - VIỆT NAM - LÀO
  6. Tranh 2: ĐẠI HỌC CỦA VIỆT NAM VÀ ĐẠI HỌC CỦA ÚC HỢP TÁC TRONG VIỆC ĐÀO TẠO SINH VIÊN.
  7. Quan hệ hữu nghị Hầm Hải Vân do Nhật Bản hợp tác với Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia Việt Nam xây dựng Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng với Tổng Cầu Mĩ Thuận do Úc hợp tác với Việt Nam thống Singapore, thắt chặt mối quan hệ hữu xây dựng nghị-hợp tác giữa hai nước.
  8. 点击输入文档 Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2022 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
  9. Luyện từ và câu Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hữu nghị, thân hữu, bạn hữu, bằng hữu, hữu dụng, chiến hữu, hữu hảo, hữu ích, hữu hiệu, hữu tình. a) Hữu có nghĩa là “bạn bè” b) Hữu có nghĩa là “có”
  10. Luyện từ và câu Cột A Cột B Hữu nghị Tình cảm thân thiện giữa các nước Chiến hữu Tình bạn thân thiết Thân hữu Bạn chiến đấu Hữu hảo Bạn bè thân thiết Bằng hữu Có ích Bạn hữu Bạn bè thân thiết Hữu ích Có hiệu quả Hữu hiệu Tình cảm bạn bè thân thiện Sử dụng Hữu tình Dùng được việc thước nối trên classkic Hữu dụng Có sức hấp dẫn, gợi cảm, có tình cảm
  11. Luyện từ và câu vBài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp. a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó” M: hơp̣ tác M: thích hơp̣
  12. Thứ ngày tháng 9 năm 2021 Luyện từ và câu vBài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp. a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó” hợp tác hợp tình, phù hợp hợp nhất hợp thời, hợp lệ hợp lực hợp pháp, hợp lí thích hợp
  13. Luyện từ và câu vBài tập 2: Hợp tác Cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc nào đó Hợp nhất Hợp lại thành một tổ chức duy nhất Hợp lực Chung sức làm một việc gì đó Hợp tình Thỏa đáng về mặt tình cảm hoặc lí lẽ Hợp thời Phù hợp với yêu cầu khách quan tại một thời điểm nào đó Hợp lệ Đúng với thể thức quy định Hợp pháp Đúng với pháp luật Hợp lí Đúng với lẽ phải, đúng với sự cần thiết Thích hợp Hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi Phù hợp Hợp với, ăn khớp với
  14. Tiǹ h hữu nghi ̣giữa hai nướ c Viêṭ Nam – Phá p Lễ kí kết hợp tác giữa Vingroup và Petrolimex Thủ tướ ng Nguyễn Tấ n Dũng – Đaị sứ Phá p JeanCh BNoeliêá nṇ h h ưPoirierữũu
  15. Tranh: NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN HÒA BÌNH
  16. Sử dụng thước nối trên classkic