Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat - Phan Thị Tư Em

Muối có các tính chất hoá học là :

-Muối + axit(mạnh hơn)            muối mới + axit mới    Đk: sản phẩm      

-dd muối + dd bazơ            muối mới + bazơ mới        có chất không tan

-   dd muối + dd muối             2  muối mới                      hoặc khí bay ra

-dd muối + kim loại             muối mới + kim loại mới

   ( Điều kiện: Kim loại phản ứng phải từ Mg trở đi và hoạt động hoá học mạnh hơn kim loại trong muối)

-1số muối bị nhiệt phân huỷ            

Nêu tính chất hoá học chung

của muối ?

ppt 24 trang minhlee 10/03/2023 2700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat - Phan Thị Tư Em", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_29_axit_cacbonic_va_muoi_cacbona.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat - Phan Thị Tư Em

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM ĐÃ ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HễM NAY Mụn: Húa học 9 Tuần 22, tiết 42 Bài 29: AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT GV: Phan Thị Tư Em
  2. I. Axit cacbonic (H2CO3) 1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí: (?)Dựa vào thông tin SGK cho biết H CO có ở đâu? 2. Tính chất hoá học: 2 3 - H2CO3 có trong nớc tự nhiên và nớc ma - Do CO2 tan đợc trong nớc tạo thành dung dịch H2CO3 Tỷ lệ VCO2: VH2O = 90 :1000
  3. I. Axit cacbonic (H2CO3) 1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí: 2. Tính chất hoá học: - H2CO3 là axit yếu, dung dịch H2CO3 làm quỳ tím hóa đỏ nhạt. - H2CO3 không bền, dễ bị phân hủy khi tạo thành trong những phản ứng hóa học: H2CO3 CO2 + H2O II. Muối cacbonat
  4. 2. Tính chất : a) Tính tan : t t k k k k k k k k - Đa số muối cacbonat không tan trong n- ớc, trừ một số muối cacbonat của kim loại Dựa vào bảng trên hãy kiềm nh: Na CO ; K CO 2 3 2 3 cho biết tính tan trong nớc - Hầu hết muối hidrocacbonat tan trong nớc của các muối cacbonat? nh: Mg(HCO3)2 ; Ca(HCO3)2
  5. Muối có các tính chất hoá học là : - Muối + axit(mạnh hơn) muối mới + axit mới Đk: sản phẩm - dd muối + dd bazơ muối mới + bazơ mới có chất không tan - dd muối + dd muối 2 muối mới hoặc khí bay ra - dd muối + kim loại muối mới + kim loại mới ( Điều kiện: Kim loại phản ứng phảiNêu từ tínhMg chấttrở đi hoá và hoạthọc chungđộng hoá học mạnh hơn kim loại trong muối) của muối ? - 1số muối bị nhiệt phân huỷ
  6. Tiến hành thí nghiệm: Thí nghiệm Tiến hành Hiện tợng PTHH TN1: Nhỏ vài giọt dd HCl vào ống nghiệm Tác dụng với axit (1)đựng sẵn dd Na2CO3 và ống nghiệm (2) đựng sẵn dd NaHCO3 ? ? TN2: Nhỏ vài giọt dd K2CO3 vào ống nghiệm(1)đựng sẵn ddCa(OH) và Tác dụng với 2 ống nghiệm(2)đựng sẵn dd NaOH dd baz ? ? ơ (đối chứng) TN3: Nhỏ vài giọt ddNa2CO3 vào ống nghiệm(1)đựng sẵn dd CaCl , và Tác dụng với 2 ống nghiệm (2)đựng sẵn dd KCl dd muối ? ? (đối chứng)
  7. b) Tớnh chất húa học • Muối cacbonat +dd axit (mạnh hơn) tạomuối mới + nớc+ CO2 Na2CO3 + 2HCl 2NaCl+ H2O+CO2 NaHCO3 + HCl NaCl +H2O+CO2 •Một số dd muối cacbonat + dd bazơ tạo muối cacbonat (không tan) + bazơ mới Chú ý: Muối hidrocacbonat + dd Bazơ tạo muối trung hoà + nớc NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 +2H2O(l) • Dd muối cacbonat + một số dd muối khác tạo hai muối mới.(có ) Ba(HCO3)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2 NaHCO3
  8. Muối cacbonat có bị nhiệt phân huỷ không ? Viết PTHH nhiệt phân muối cacbonat mà em biết ? Vậy em có nhận xét t0 gì về phản ứng nhiệt PTHH: CaCO (r) CaO (r) + CO (k) 3 2 phân muối cacbonat? Tơng tự: Nhiều muối cacbonat khác cũng bị nhiệt phân huỷ: t0 Vd: MgCO3(r) MgO(r) + CO2(k) Chú ý: Với cac muối cacbonat trung hoà của kim loại kiềm (Na2CO3, K2CO3 ) không bị nhiệt phân huỷ Vậy : Nhiều muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ (trừ muối cacbonat trung hoà của kim loại kiềm Na2CO3 , K2CO3 )
  9. b) Tớnh chất húa học • Muối cacbonat +dd axit (mạnh hơn) tạomuối mới + nớc+ CO2 Na2CO3 + 2HCl 2NaCl+ H2O+CO2 NaHCO3 + HCl NaCl +H2O+CO2 •Một số dd muối cacbonat + dd bazơ tạo muối cacbonat (không tan) + bazơ mới Chú ý: Muối hidrocacbonat + dd Bazơ tạo muối trung hoà + nớc NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 +2H2O(l) • Dd muối cacbonat + một số dd muối khác tạo hai muối mới.(có ) Ba(HCO3)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2 NaHCO3 • Muối cacbonat dễ bị nhiệt phân huỷ (trừ muối Na2CO3, K2CO3 ) t0 CaCO3 CaO + CO2 t0 NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2
  10. 3. ứng dụng CaCO3 sản xuất xi măng sản xuất vôi Na2CO3 sản xuất thuỷ tinh Nấu xà phòng NaHCO3 Làm dợc phẩm Hoá chất trong bình cứu hoả
  11. Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat I. Axit cacbonic (H2CO3): 1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí: Axit yếu: 2. Tính chất hoá học: H2CO3 là II. Muối cacbonat: Axit kộm bền Muối cacbonat 1. Phân loại: Có 2 loại 2. Tính chất : Muối hiđrocacbonat a) Tính tan: b) Tính chất hoá học: 3. ứng dụng: (SGK trang 90) III: Chu trình cacbon trong tự nhiên: Trong tự nhiên cacbon luôn chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác thành một chu trình khép kín.
  12. Hớng dẫn về nhà Bài 5 (sgk/91) * Viết phơng trình hóa học: 2NaHCO3 + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O + 2CO2 * Theo bài ra: Số mol của dd H2SO4 là: n = m/M = 980/98 = 10 (mol) mà dd H2SO4 phản ứng hết Tính theo số mol H2SO4. * Theo PTHH: nCO2 = 2nH2SO4 = 2x10 = 20 (mol) Thể tích khí CO2 tạo thành (đktc):V= 20x22,4 = 448(l)