Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 44: Luyện tập (2 tiết) - Huỳnh Thu Trúc
+ Phản ứng cộng (phản ứng đặc trưng)
- Cộng H2 (xt: Ni, Pt, Pd)
- Cộng halogen: đều làm mất màu dung dịch Br2
- Cộng HA: Cộng axit và nước theo quy tắc cộng Mac-cop-nhi-cop
+ Phản ứng oxi hoá:
- Đều làm mất màu dung dịch KMnO4. Khi cháy toả nhiều nhiệt
- Cộng H2 (xt: Ni, Pt, Pd)
- Cộng halogen: đều làm mất màu dung dịch Br2
- Cộng HA: Cộng axit và nước theo quy tắc cộng Mac-cop-nhi-cop
+ Phản ứng oxi hoá:
- Đều làm mất màu dung dịch KMnO4. Khi cháy toả nhiều nhiệt
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 44: Luyện tập (2 tiết) - Huỳnh Thu Trúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_11_bai_44_luyen_tap_2_tiet_huynh_thu_t.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 44: Luyện tập (2 tiết) - Huỳnh Thu Trúc
- TUẦN 24 bài 44 Luyện tập (2 TIẾT) Hiđrocacbon không no ANKEN - ANKADIEN - ANKIN GV: HUỲNH THU TRÚC
- Hiđrocacbon khụng no Anken Ankađien Ankin
- Kiến thức cơ bản Đặc điểm Anken Ankađien Ankin C H (n ≥2) CnH2n-2 (n ≥3) n 2n CnH2n-2 (n ≥2) + Phản ứng cộng (phản ứng đặc trng) - Cộng H (xt: Ni, Pt, Pd) Giống 2 - Cộng halogen: đều làm mất màu dung dịch Br2 nhau - Cộng HA: Cộng axit và nớc theo quy tắc cộng Mac-cop-nhi-cop + Phản ứng oxi hoá: Tín - Đều làm mất màu dung dịch KMnO4. Khi cháy toả nhiều nhiệt h chất - Anken và ankađien đầu mạch - Ankin bị đime hoá, trùng hợp tạo polime trime hoá hoá học - 1 phân tử ankađien hoặc ankin cộng tối - 1 phân tử đa 2 phân tử H2, Br2, HCl Khác anken cộng tối đa - Ankin có liờn kết ba ở đầu mạch nhau 1 phân tử H2, phản ứng thế ion kim loại ( tác Br2, HCl dụng với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt)
- Sự chuyển húa lẫn nhau giữa ankan, anken và ankađien: 0 CnH2n-2 t ,xt (-H2) CnH2n Ankađien anken 0 t ,xt (+H2) ankan CnH2n+2
- Hướng dẫn bài tập 1 + Etilen CH2 = CH2 + HCl CH3CH2Cl CH2=CH2 + Br2 CH2Br-CH2Br to, p, xt nCH = CH CH – CH 2 2 ( 2 2 )n + Butađien 1 : 1 CH2 = CH-CH=CH2 + HCl CH3-CHCl-CH=CH2 CH3-CH=CH-CH2Cl CH2=CH-CH=CH2 + 2Br2 CH2Br–CHBr-CHBr- CH2Br to, p, xt nCH = CH-CH=CH CH -CH=CH- CH 2 2 ( 2 2)n + Axetilen o HgCl2 , 150-200 C CH CH + HCl CH2 = CHCl CH CH + 2Br2 CHBr2-CHBr2 HC CH + [Ag(NH3)2]OH → AgC CAg+ 2NH3 + H2O
- Hướng dẫn bài tõp 2 Hoỏ chất Hexan Hex-1-in Hex-1-en Khụng Xuất hiện Khụng cú cú hiện kết tủa vàng hiện tượng ddAgNO3/NH3 tượng nhạt Khụng Mất màu dd cú hiện thuốc tớm dd KMnO4 tượng HC C[CH2]3CH3 + [Ag(NH3)2]OH → AgC C[CH2]3CH3 + 2NH3 + H2O 3CH2=CH[CH2]3CH3 + 2KMnO4+ 4H2O → 3CH2(OH)-CH(OH)[CH2]3CH3 + 2MnO2 + 2KOH
- Bài 3: Viết đồng phõn cấu tạo ứng với cụng thức phõn tử C5H10 và C5H8 và gọi tờn theo tờn thay thế? * C5H10 Giải CH2=CH-CH2-CH2-CH3 Pent-1-en CH3-CH=CH-CH2-CH3 Pent-2-en 2-metylbut-1-en 3-metylbut-1-en 2-metylbut-2-en
- Bài 4:Viết CTCT cỏc anken cú tờn gọi sau: a. Butilen, 2- metylbut-2-en, pent -1-en, 2,3- đimetylpent-2-en. b.Propilen,hex-1-en,etilen,2Giải-metylpent-1-en. Hướng dẫn giải: a. CH2=CH-CH2-CH3 CH3-C(CH3)=CH-CH3 CH2=CH-CH2-CH2-CH3 CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH2-CH3
- Bài 5:Nhận biết cỏc chất sau bằng phương phỏp húa học: CH4,C2H4. Hướng dẫn giải + Dẫn hai mẫu khớ vào dung dịch Br2, nếu thấy khớ nào làm mất màu dung dịch Br2 là C2H4. + Cũn lại là khớ CH4
- Bài 7 :Hỗn hợp A gồm hai chất kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng của etilen.Cho 3,36 lớt (đktc) hỗn hợp khớ trờn phản ứng hoàn toàn với Br2 trong CCl4 thỡ thấy trong bỡnh chứa brom tăng thờm 7.7 g a. Xỏc định CTPT của hai anken. b.Xỏc định thành phần % về thể tớch của hỗn hợp A. Hướng dẫn giải a. Ta cú nhh=3.36/22,4=0,15 (mol) Gọi CT chung của anken là: CnH2n 0,15 > 0,15 Khối lượng bỡnh tăng chớnh là khối lượng của hai anken. MA=7.7/0,15=51,3 (g/mol) →14n=51,3→n=3,66 Vậy 2 anken kế tiếp nhau là : C3H6 và C4H8
- + Bài học: - Biết cụng thức chung, cấu tạo và hiểu tớnh chất hoỏ học, cỏch điều chế anken, ankađien, ankin từ đó vận dụng làm các bài tập nhận biết , điều chế, tách chất và giải các bài tập toán liên quan. + Bài tập rốn luyện thờm: + 3, 6, 8 /SGK. tr 181, 182 + 6.39 →6.43/SBT. tr 53,54