Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 33: Axit sunfuric. Muối sunfat - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng
A. AXIT SUNFURIC (H2SO4)
II. Tính chất hóa học
1. Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng.
Làm quỳ tím hóa đỏ.
Tác dụng với bazơ, oxit bazơ.
Tác dụng với muối của axit yếu
hoặc dễ bay hơi.
Tác dụng với kim loại hoạt động.
H2SO4 + Fe →
Axit sunfuric loãng có đầy đủ tính chất chung của một axit
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 33: Axit sunfuric. Muối sunfat - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_10_bai_33_axit_sunfuric_muoi_sunfat_tr.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 33: Axit sunfuric. Muối sunfat - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng
- TIẾT 55: Bài 33: Axit sunfuric Muối sunfat (Tiết 1) 3
- A. AXIT SUNFURIC (H2SO4) I. Tính chất vật lí •Trạng thái: Lỏng, sánh •Màu sắc: Không màu •Bay hơi: Không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước •Tính tan: Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệt. 3 • H2SO4 98% có khối lượng riêng D = 1,84g/cm 5
- CẨN THẬN ! Gây bỏng H2O H2SO4đặc 7
- II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tính chất của axit sunfuric đặc: a) Tính oxi hóa mạnh: Hầu hết các kim loại Tác dụng H2SO4 đặc Một số phi kim Một số hợp chất
- ❖Tác dụng với phi kim to H2SO4 đặc (C, S, P) → CO2/SO2/H3PO4+SO2↑+ H2O
- A. AXIT SUNFURIC (H2SO4) II. Tính chất hóa học 2. Tính chất của axit H2SO4 đặc a) Tính oxi hóa mạnh Chú ý: Al, Fe, Cr thụ động với axit sunfuric đặc, nguội. Kết luận: H2SO4 đặc, nóng có tính oxi 2- hoa mạnh do gốc SO4 chứa S có số oxihoa +6 cao nhất 1 13
- AXIT SUNFURIC H2SO4 H2SO4 loãng H2SO4 đặc Tính axit Tính oxi hóa mạnh Tính háo nước Làm đổi màu quỳ tím Td với kim loại (trừ Au, Pt) Tác dụng với bazơ Tác dụng với phi kim Tác dụng với oxit bazơ Tác dụng với muối Tác dụng với hợp chất Tác dụng với kim loại (Trước H)
- Câu 1: Hãy hoàn thành các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Xác định vai trò của t° các chất tham gia phản ứng. 2Fe + 6H SO →t° 2 4đặc Fe2(SO4)3+3SO2↑+6H2O Chất khử Chất oxy hóa t C + 2H2SO4đặc →° CO2 ↑ +2SO2↑+2H2O Chất khử Chất oxy hóa 2FeO + 4H2SO4đặc→t ° Fe2(SO4)3+SO2↑+4H2O Chất khử Chất oxy hóa 17
- Câu 3: Cho 11,2 g kim loại tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Tên kim loại là: A. đồng B. sắt C. kẽm D. nhôm HD: n+ +6 +4 M → M + ne S + 2e →S →SO2 x mol > xn 0,6 M = 56n/3 M 56/3 112/3 56
- -BT: 1, 2, 4, 5 (SGK) -Đọc trước phần sản xuất H2SO4 và muối sunfat.