Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 3: Tam giác đồng dạng - Bài 1: Định lí Ta-lét trong tam giác - Năm học 2019-2020

3. Định lí Ta-lét trong tam giác

Định lí Ta-lét.

Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của  tam giác

 và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những

 đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.

ppt 30 trang minhlee 06/03/2023 8240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 3: Tam giác đồng dạng - Bài 1: Định lí Ta-lét trong tam giác - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_9_chuong_3_tam_giac_dong_dang_bai_1_d.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 3: Tam giác đồng dạng - Bài 1: Định lí Ta-lét trong tam giác - Năm học 2019-2020

  1. Chương III-TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG §1. Định lí Ta-lét trong tam giác.
  2. Ví dụ 1: Nếu AB=200cm, CD=700cm AB 2002 thì = = CD 7007 Nếu AB=2m, CD=7m AB 2 thì = CD 7 Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo
  3. 2. Đoạn thẳng tỉ lệ Định nghĩa Hai đoan thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’và C’D’nếu có tỉ lệ thức: ABA BABCD'' ==hay CDCDA'''''' BCD
  4. D 6,5 Ví dụ 2. Tính độ dài x trong hình4. 4 x M N Giải: 2 E F Vì MN//EF nên theo định lí Ta-lét, ta có: Hình 4 MN//EF DMDN 6,54 = hay = MENF x 2 2.6,5 Suy ra x = = 3,25 4
  5. Giải C b) Vì DE và BA cùng vuông góc với CA 5 4 nên DE//BA, theo định lí Ta-lét, y 3,5 D ta có: E B A CD CE 5 4 b) = hay = CB CA 5+ 3,5 y 4.8,5 Suy ra: y = = 6,8 5
  6. Hướng dẫn BT về nhà A 8,5 5 4 Bài 5 câu a trang 59 SGK . Tính x trong trường hợp sau x M N B C a) MN//BC Hình 7 Giải : Vì MN//BC, theo định lí ta-lét ta có: AM AN 4 5 = hay = MB NC x 8 ,5 - 5
  7. 1. §Þnh lÝ ®¶o. §Þnh lÝ Ta- let ®¶o. NÕu mét ®ưêng th¼ng c¾t hai c¹nh cña mét tam gi¸c vµ ®Þnh ra trªn hai c¹nh nµy nh÷ng ®o¹n th¼ng t¬ng øng tØ lÖ th× ®ưêng th¼ng ®ã song song víi c¹nh cßn l¹i cña tam gi¸c. ABC,, B'' AB C AC GT AB'' AC B’B C’C AB’ AC’ = hoÆc = hoÆc = BBCC'' AB AC AB AC KL B’C’ // BC A B’ C’ B C
  8. 2. HÖ qu¶ cña ®Þnh lÝ Ta-lÐt. Chó ý: HÖ qu¶ trªn vÉn ®óng cho trêng hîp ®êng th¼ng a song song víi mét c¹nh cña tam gi¸c vµ c¾t phÇn kÐo dµi cña hai c¹nh cßn l¹i AB’ AC’ = = B’C’ AB AC BC C’ B’ a A A B C C’ B’ a B C
  9. b) V× MN// PQ nªn theo hÖ qu¶ cña ®Þnh lÝ Ta-lÐt ta cã: M 3 N ONMN 23 2 ==hay O OPPQx 5,2 x 2.5,210,4 == x 3,5 5,2 33 P Q c) Vì AB và CD cùng vuông góc với EF nên , theo hệ quả của 2 A B / / C D A E B định lí Ta – let,ta có: 3 O OE EB 32 ==hay OF FC x 3,5 x 3.3,5 10,5 3,5 x = = = 5,25 C F D 22
  10. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + Nắm được định lí đảo và hệ quả của định lí Ta – lét trong tam giác? + BTVN : 7 sgk tr62
  11. Bài 3: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC 1. Ñònh lí: ?1. Veõ tam giaùc ABC bieát: AB = 3cm; AC = 6cm; AÂ = 1000 Döïng ñöôøng phaân giaùc AD cuûa goùc A (baèng compa, thöôùc thaúng), ño ñoä daøi caùc ñoaïn thaúng DB, DC roài so saùnh caùc tæ soá AB vaø DB AC DC AB 3 1 A = = AC 6 2 1000 DB 2,4 1 6 = = DC 4,8 2 3 DB AB 2,4 4,8 = DC AC B D C 0 1 2 3 4 5
  12. Bài 3: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC 1. Ñònh lí: 2. Chuù yù: Định lí vẫn đúng với tia phân giác của góc ngoài của tam giác. DBAB' = DCAC' 1 A 2 E’ D’ C B
  13. Bài 3: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC x E 3 H F ?3 5 8,5 Tính x trong hình 23b Giải D Hình 23b Vì DH laø tia phaân giaùc cuûa góc EDF nên : DEHE 5353 = HayHay = = DFHF 8,538,5x -HF 5(8,5.3x - 3) = 3.8,5 HF ==5,1 5x5 - 15 = 25,5 Ta có: EF = EH + HF =5x 40,5 x = 3 + 5,1 = 8,1 Vậy x == 8,1x 8,1
  14. Bài 15/sgk tr67 P Giải Vì PQ laø tia phaân giaùc của 8,7 góc MPN nên : 6,2 PMQM = PNQN x N 6,2 12,5 - x M Q = 8,7 x 12,5 Hình 24b
  15. HÖÔÙNG DAÃN VEÀ NHAØ + Hoïc thuoäc ñònh lyù. + Laøm caùc baøi taäp:15 trang 68