Bài giảng Hình học Lớp 8 - Ôn tập Chương 1 - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

1. Định nghĩa

Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không thuộc một đường thẳng

Chú ý: hình a gọi là tứ giác lồi. Ở chương trình phổ thông ta chỉ nghiên cứu về tứ giác lồi và ta gọi tắc là tứ giác.

pptx 15 trang minhlee 15/03/2023 580
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Ôn tập Chương 1 - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_8_on_tap_chuong_1_truong_thcs_thpt_my.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Ôn tập Chương 1 - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

  1. HÌNH HỌC 8 ÔN TẬP CHƯƠNG 1 §1. TỨ GIÁC - §2. HÌNH THANG - §3. HÌNH THANG CÂN §4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG
  2. Tứ giác ABCD có: • Các đỉnh: A; B; C; D. B • Các cạnh: AB; BC; CD; DA. 1 1 • 2 đỉnh đối: A và C; B và D. A • 2 đỉnh kề: A và B; B và C; C và D; D và A. 1 C • 2 cạnh đối : AB và CD; AD và BC. 1 D • 2 Cạnh kề: AB và BC; BC và CD; CD và DA; DA và AB. • Đường chéo: AC; BD • Các góc trong: ෣; ෣; ෣; ෣ (hay መ; ෠; መ; ෡). • Các góc ngoài (kề bù với góc trong): ෢1; ෢1; ෢1; ෢1.
  3. LUYỆN TẬP Bài 1. Tính x, y trong các hình vẽ sau: B Xét tứ giác ABCD ta có: መ + ෠ + መ + ෡ = 360° C x ⟹ 70° + 90° + + 90° = 360° ⟹ = 360° − 70° − 90° − 90° = 110° 70° Vậy = 110° A D I Xét tứ giác EFGI ta có: = 180° − 100° = 80° 100° x ෠ + 퐹෠ + ෠ + መ = 360° E 120° ⟹ 120° + 90° + + 80° = 360° ⟹ = 360° − 120° − 90° − 80° = 70° y F G Vậy = 80° , = 70°
  4. Hình Thang Vuông Hình thang vuông là hình thang có 1 góc vuông. A D B C có 2 cạnh song song 1 góc vuông Tứ giác Hình thang Hình thang vuông
  5. Bài 2. Cho tứ giác ABCD có ෠ = መ = 90°. Tứ giác ABCD là hình gì? Chứng minh? Giải + Tứ giác ABCD là hình thang vuông. A B + Chứng minh Xét 푡ứ 𝑔𝑖á 푡 ó: AB//CD (cùng vuông góc với BC) D C ⟹ ABCD là hình thang mà ෠ = 90° Vậy ABCD là hình thang vuông.
  6. §4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG 1. Định nghĩa đường trung bình của tam giác A Là đường thẳng nối trung điểm 2 cạnh của tam giác 2. Tính chất đường trung bình của tam giác D đường trung bình E • Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song đường trung bình với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm cạnh thứ ba. = ቊ ⟹ 푙à 푡 푛𝑔 đ𝑖ể . ∥ B F C • Đường trung bình của tam giác song song với cạnh đáy, độ dài bằng nửa cạnh đáy. ∥ ቐ = 2
  7. Bài 4. Tính x, y trong hình vẽ sau: Giải Xét 푡 𝑔𝑖á 푡 ó: A ෠ = ෡ ⟹ ∥ (2 𝑔ó đồ푛𝑔 푣ị ằ푛𝑔 푛ℎ ) 5cm 4cm mà = ⟹ = hay = 4 D E = 5cm + ቊ ⟹ 퐹 푙à đườ푛𝑔 푡 푛𝑔 ì푛ℎ. y x 퐹 = 퐹 B F C ⟹ 퐹 = = 4 hay = 4 2 Vậy = 4 , = 4
  8. Buổi học kết thúc! Chúc các em sức khỏe và học tập tốt!