Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 3: Tam giác đồng dạng - Bài 1: Định lí Ta-lét trong tam giác - Năm học 2019-2020 - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

Chủ đề 1. Định lí Ta – lét trong tam giác

1. Tỉ số của hai đoạn thẳng         

- Định nghĩa. Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị độ dài           

- Chú ý. Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo

ppt 15 trang minhlee 15/03/2023 460
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 3: Tam giác đồng dạng - Bài 1: Định lí Ta-lét trong tam giác - Năm học 2019-2020 - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_9_chuong_3_tam_giac_dong_dang_bai_1_d.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 3: Tam giác đồng dạng - Bài 1: Định lí Ta-lét trong tam giác - Năm học 2019-2020 - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

  1. Học viện Toán sơ đồ - MMA Thanh Xuân Liền kề 5, Licogi 13, ngõ 164 Khuất Duy Tiến (hoặc ngõ 187 Nguyễn Tuân) CHƯƠNG III. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG BÀI 1. ĐỊNH LÍ TA – LET TRONG NỘI DUNG: TAM GIÁC 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng 2. Đoạn thẳng tỉ lệ 3. Định lí Ta – let trong tam giác Toán HH- Lớp 8 T3/2020
  2. CHƯƠNG 3. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG NỘI DUNG CHƯƠNG Chủ đề 1. Định lí Ta – lét trong tam giác 2. Đoạn thẳng tỉ lệ Ví dụ 2 - Định nghĩa. Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng AB//và CD//nếu có A B tỉ lệ thức: C D ABAB '' ABCD = hoặc = CDCD '' ABCD'''' A’ B’ C’ D’ AB 2 AB// 42 - Tính các tỉ số = == CD 3 CD// 63 AB A// B AB A// B - So sánh các tỉ số ; = CD C// D CD C// D
  3. CHƯƠNG 3. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG NỘI DUNG CHƯƠNG 3. Định lí Ta-lét trong tam giác Ví dụ 3. So sánh các tỉ số Nhận xét: A AB'AC'5 a)== ABAC8 Từ đẳng thức trên, ta có: Hai đoạn thẳng AB’ và AB tỉ lệ với hai đoạn thẳng AC’ và AC AB'AC'5 B’ C’ a b)== B'BC'C3 Tương tự, ta có: Hai đoạn thẳng AB’ và B’B tỉ lệ với hai đoạn thẳng AC’ và C’C B'B C'C3 B aBC// C c)== ABAC8 Tương tự, ta có: Hai đoạn thẳng B’B và AB tỉ lệ với hai đoạn thẳng C’C và AC
  4. CHƯƠNG 3. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG NỘI DUNG CHƯƠNG Chủ đề 1. Định lí Ta – Lét trong tam giác II. Bài tập ( Phần trắc nghiệm ) AB 3 Câu1. Cho biết = và CD = 12 cm. Tính độ dài của AB CD 4 A. 6cm B. 9cm C. 3cm D. 16cm Tìm đáp án AB 3 3 = AB =12  = 9 cm 124 4 Đáp án: B
  5. CHƯƠNG 3. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG NỘI DUNG CHƯƠNG Chủ đề 1. Định lí Ta – Lét trong tam giác II. Bài tập ( Trắc nghiệm ) Câu 3: Ở hình vẽ sau, cho biết MN// BC. Các kết luận sau đây đúng hay sai ? A A. 3 B. 4 4 6 M N C. 8 D. 2 x 3 B C Tìm đáp án AMAN 46 4.3 Do MN//BC, theo định lí Ta – Lét ta có: = = ==x 2 MBNC x 3 6 Đáp án: D
  6. CHƯƠNG 3. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG NỘI DUNG CHƯƠNG Chủ đề 1. Định lí Ta – Lét trong tam giác AB 3 BC 5 Bài 1. Trên đường thẳng d lấy 4 điểm A, B, C, D theo thứ tự đó sao cho = và = BC 5 b. Cho biết AD = 28 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB; BC; CD. CD 6 Giải A B C D 28 cm AB3 AB.55 = BCAB== BC5 33 Từ AB1 AB.2 = CD2AB== CD2 1 5 5 Mà AB+ BC + CD = AD ++=ABAB2AB28 ++=AB 1228 3 3 5 14 BC=  6 = 10cm AB  = 28 =AB 6cm 3 3 Vậy AB=6cm,BC=10cm, CD=12cm CD= 2  6 = 12cm
  7. CHƯƠNG 3. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG NỘI DUNG CHƯƠNG Chủ đề 1. Định lí Ta – Lét trong tam giác I.Nội dung cần nhớ: 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng: định nghĩa 2. Đoạn thẳng tỉ lệ: định nghĩa 3. Định lí Ta – let trong tam giác: nội dung định lí II. Các Dạng Bài tập Dạng1. Chứng minh đoạn thẳng tỉ lệ, tính độ dài đoạn thẳng hoặc tính tỉ số của hai đoạn thẳng Dạng 2. Sử dụng định lý Ta – lét để tính tỉ số đoạn thẳng, tính độ dài đoạn thẳng Dạng 3. Sử dụng định lý Ta – lét để chứng minh hệ thức cho trước
  8. CHƯƠNG 3. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG NỘI DUNG CHƯƠNG Bài tập về nhà Bài toán: Cho tam giác ACE có AC = 11 cm Lấy điểm B trên cạnh AC sao cho BC = 6cm. Lấy điểm D trên cạnh AE sao cho BD//EC. Giả sử AE+ED=25,5cm. Hãy tính: a) Tỉ số của hai đoạn thẳng DE và AE b) Độ dài các đoạn thẳng AE, DE, và AD. Hướng dẫn:Vẽ tam giác ACE theo yêu cầu DEBC 6 a) Xét tam giác ACE có BD//CE nên == AEAC 11 DEAE 66.6 b)Do = DEAE == AE 1111 11 6 17 17 Thay vào: AE+ED=25,5 được: AE+ AE =25,5 AE = 25,5 AE = 25,5: = 16,5 Từ đó tìm DE và AD? 11 11 11