Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài: Hình chóp đều và hình chóp cụt đều - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

Cách vẽ hình chóp tứ giác đều 

ØVẽ đáy ABCD là hình vuông

(nhìn phối cảnh là hình bình hành)

ØVẽ hai đường chéo của đáy để xác định

giao điểm H

ØQua H vẽ đường thẳng vuông góc với

 mặt phẳng đáy.

ØChọn đỉnh S bất kỳ trên đường cao.

Nối S với các đỉnh của hình vuông  ABCD

ppt 17 trang minhlee 15/03/2023 2540
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài: Hình chóp đều và hình chóp cụt đều - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_bai_hinh_chop_deu_va_hinh_chop_cut.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài: Hình chóp đều và hình chóp cụt đều - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

  1. Chọn câu trả lời đúng: A. Hình lăng trụ đứng tam giác có hai mặt đáy là những tam giác bằng nhau nằm trong hai mặt phẳng song song B. Hình lăng trụ đứng tam giác có 6 cạnh C. Hình lăng trụ đứng tam giác có tất cả các mặt bên là hình bình hành D. Độ dài một cạnh bên được gọi là chiều cao của một hình trụ
  2. Đỉnh Hình chóp S.ABCD: S Cạnh bên - Mặt đáy : Tứ giác ABCD Mặt bên - Mặt bên: SAB, ABC, SCD, SAD Chiều cao - Đỉnh: S A D - Đường cao: SH H - Cạnh bên: SA, SB, SC, SD Mặt đáy B C Xác định: Mặt đáy, mặt bên, đỉnh, đường cao, cạnh bên của hình chóp?
  3. Em hãy quan sát hình chóp tứ giác sau và cho biết hình chóp này có gì đặc biệt? ( đáy, các mặt bên)
  4. Cách vẽ hình chóp tứ giác đều ➢ Vẽ đáy ABCD là hình vuông S (nhìn phối cảnh là hình bình hành) ➢ Vẽ hai đường chéo của đáy để xác định giao điểm H D C ➢ Qua H vẽ đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. H ➢ Chọn đỉnh S bất kỳ trên đường cao. B Nối S với các đỉnh của hình vuông ABCD A
  5. Liên hệ thực tế Chiều cao của kim tự tháp Kê ốp ở Ai Cập cao 138 m
  6. S R Q M N P E D H B C Khi cắt hình chóp đều bằng một mặt phẳng song song với đáy thì phần hình chóp nằm giữa mặt phẳng đó và mặt phẳng đáy của hình chóp gọi là hình chóp cụt đều.
  7. Chóp tam giác Chóp Chóp ngũ Chóp lục đều tứ giác đều giác đều giác đều Mặt đáy Tam giác đều Hình vuông Ngũ giác đều Lục giác đều Mặt bên Tam giác cân Tam giác cân Tam giác cân Tam giác cân Số cạnh đáy 3 4 5 6 Số cạnh 6 8 10 12 Số mặt 4 5 6 7
  8. CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM HỌC SINH CHÚC CÁC EM MẠNH KHỎE, HỌC TẬP TỐT