Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba

Ở hình 42 cho biết AB =3cm;

AC = 4,5cm và ABD = BCD.

a)Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?

b) Hãy tính độ dài x và y (AD = x, DC = y)

c) Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD
ppt 10 trang minhlee 06/03/2023 3040
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_bai_7_truong_hop_dong_dang_thu_ba.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba

  1. TËp thĨ líp 8a7
  2. Bài 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA 1. Định lý: A a) Bài toán:Cho hai tam giác ABC a) Bài toán: và A’B’C’ với A = A’; B = B’. A’A’ Chứng minh: A’B’C’ ABC M N GT ABC và A’B’C’có: A = A’; B = B’ Chứng minh: B C’ C B’B’ C’ KL A’B’C’ ABC Đặt trên tia AB đoạn AM = A’B’. Qua M kẻ Hướng dẫn c/m đường thẳng MN // BC (N AC) A’B’C’ ABC Vì MN // BC nên ta có: AMN ABC (1) AMN ABC và AMN = A’B’C’ Xét AMN và A’B’C’ có: A = A’ (gt); AM = A’B’ (cách dựng) MN//CB (cách dựng) Do AMN = B (đồng vị) và B = B’ (gt) nên AMN = B’ A = A’, AM = A’B’, AMN = B’ (gt) (cách dựng) A’B’C’ = AMN (g.c.g) (2) Từ (1) và (2) suy ra A’B’C’ ABC AMN = B, B = B’ (đồng vị) (gt)
  3. Bài 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA ?1 Trong các cặp tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích? ?2 CỈp sè 2: A’B’C’ có: A’ = 700, B’ = 600 A => C’ M= 500 (tổng ba góc của t/g) => A’B’C’ và D’E’F’ có: D 700 400 0 0 CỈp sè 1: B’ = E’ (= 60 ), C’= F’(=50 ) 700 => A’B’C’ D’E’F’ (g.g) ABC có:B A = 400 , ABC = AC (gt) 00a) N P B = C = 18040 − = 700 E F 2 b) c) A’0 CỈp sè 3: PMN có M = 70 , PM = PN (gt) D’ M’ N = 700 700 Xét ABC và PMN có M = B, N = C => PMN 0 ABC (g.g) B’ 60 C’ 0 0 0 0 E’ 60 50 F’ N’ 65 50 P’ d) e) f)
  4. Bài 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA 1. Định lý: A GT ABC và A’B’C’có: A’ A = A’; B = B’ 2. Áp dụng:KL ABC A’B’C’ B C B’ C’ ?1 Chứng minh ?2 A’B’C’ ABC (theo tỷ số k) suy ra: 3. Củng cố, luyện tâp:BT 35 -SGK tr 79 A'''''' BCAB C Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ ===k (1) đồng dạng với tam giác ABC theo tỷ số k ABCABC thì tỷ số của hai đường phân giác tương Xét A’B’D’ và ABD có: ứng của chúng cũng bằng k. BAC''' A’ = (gt) A’ 1 2 BAC 1 A A1 = (gt) 2 2 1 2 B’A’C’ = BAC ( A’B’C’ ABC) B’ C’ B C => A’ = A D’ D 1 1 GT A’B’C’ ABC (theo tỷ số k) Lại có B’ = B ( A’B’C’ ABC ) A1 = A2 , A’1 = A’2 nên suy ra A’B’D’ ABD (g.g) ABAD'''' ADAB'''' KL ==k = = = k (theo (1)) (đpcm) AB AD AD AB
  5. Bài 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA 1. Định lý: A GT ABC và A’B’C’có: A’ A = A’; B = B’ KL A’B’C’ ABC B C B’ C’ Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. Híng dÉn vỊ nhµ +) Häc vµ n¾m v÷ng ®Þnh lÝ vỊ trêng hỵp ®ång d¹ng thø ba cđa hai tam gi¸c. +) ¤n tËp c¸c trêng hỵp ®ång d¹ng cđa hai tam gi¸c, so s¸nh víi c¸c trêng hỵp b»ng nhau cđa hai tam gi¸c . +) Lµm c¸c bµi tËp 36; 37, 38 ( SGK-T 79)