Bài giảng Hình học Lớp 10 - Chương 3: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng - Bài 1: Phương trình đường thẳng - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

I . VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG :

a) Định nghĩa :

b) Nhận xét :

* Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một vectơ chỉ phương của đường thẳng đó

Cho một điểm A và vectơ . Trong 3 đường thẳng trên , đường thẳng nào đi qua A và nhận       làm VTCP
ppt 18 trang minhlee 15/03/2023 1280
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 10 - Chương 3: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng - Bài 1: Phương trình đường thẳng - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_10_chuong_3_phuong_phap_toa_do_trong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 10 - Chương 3: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng - Bài 1: Phương trình đường thẳng - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

  1. CHƯƠNG III. PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG. ❖ Phương trình đường thẳng ❖ Phương trình đường tròn ❖ Phương trình đường elip Trong chương này chúng ta sử dụng phương pháp toạ đợ để tìm hiểu về đường thẳng, đường tròn và đường elip.
  2. 1 . VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG : a) Định nghĩa : u 0 u là VTCP của (d) nếu giá của song song hoặc trùng với (d) (d)
  3. I . VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG : a) Định nghĩa : b) Nhận xét : u (d1) * Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết A (d2) một điểm và một vectơ chỉ phương của đường thẳng đó (d3) Cho một điểm A và vectơ u . Trong 3 đường thẳng trên , đường thẳng nào đi qua A và nhận làm VTCP
  4. 2 . PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG : a) Định nghĩa : Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (d) đi qua điểm M (x ;y ) và nhận làm VTCP . 0 0 0 u(u;u)= 12 M (d) Phương trình tham số của (d): y u xxt.u=+01 , t là tham số yyt.u=+02 M O 0 (1) x
  5. 3- VECTƠ PHÁP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG THẲNG : a) Định nghĩa : n 0 n là vectơ pháp tuyến của (d) nếu n vuông góc với VTCP của (d) (d) n y u O x
  6. 4 - PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG : Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (d) đi qua điểm M0 (x 0 ;y 0 ) và nhận n = (a ;b) làm vectơ pháp tuyến . PTTQ: a(xx)b(yy)−+−=000 n y u axbyaxby+−−= 000 (d) axb++= yc 0 M M (Đặt c= − ax − by ) 0 00 O x
  7. Ví dụ1 . Viết pttq của đường thẳng d, biết d đi qua M(-2;4) và nhận n(;)=−31làm véc tơ pháp tuyến ? Giải : Phương trình tổng quát của (d): 3(x-(-2))+(-1)(y-4)=0 3(x+2) – 1(y-4)=0 3x-y+10=0 a=3, b=-1 a(x− x00 ) + b(y − y ) = 0
  8. PHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ TỔNG QUÁT M(x;y)(d)000 VTCP u(u= ;u12 ) VTPT n= (a;b) a(xx−+−= )b(yy ) 0 xxt.u=+01 00 yyt.u=+02
  9. 2. Cho M(2 ; 4) , B(-1 ; 1) . Phương trình tham số của đường thẳng MN là : xt=−23 a yt=+43 xt=+43 b yt=+23 xt=−43 c yt=−23 xt=−23 d yt=−43