Bài giảng Giáo dục hướng nghiệp Lớp 11 - Bài 13: Các công cụ trợ giúp

vLớp học chia thành 8 nhóm:

-Nhóm 1,2: Tìm kiếm

(Liệt kê các bước tìm kiếm, phím tắt)

-Nhóm 3,4: Thay thế

(Liệt kê các bước thay thế, phím tắt)

-Nhóm 5,6: Các khả năng tìm kiếm và thay thế chính xác hơn

(Liệt kê các bước tìm kiếm chính xác, các tùy chọn)

-Nhóm 7,8 [HS  khá giỏi]:Tìm theo định dạng và kí tự đặc biệt

(chỉ tìm kiếm theo định dạng)

(Liệt kê các bước tìm kiếm theo định dạng)

 

   

ppt 20 trang minhlee 11/03/2023 1080
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Giáo dục hướng nghiệp Lớp 11 - Bài 13: Các công cụ trợ giúp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_giao_duc_huong_nghiep_lop_11_bai_13_cac_cong_cu_tr.ppt

Nội dung text: Bài giảng Giáo dục hướng nghiệp Lớp 11 - Bài 13: Các công cụ trợ giúp

  1. Kiểm tra kiến thức đã học Câu 1: Hãy ghép lệnh và hình tương ứng: A.Insert→Picture H2 B.Insert→Drop Cap C.Insert→Symbol D.Page Layout→Columns H1 H3 H4 1
  2. Các em hãy xem đoạn văn sau và trả lời: “Trong đoạn văn, có bao nhiêu từ Cát Bà ?” 3
  3. BÀI 13 CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP 
  4. NỘI DUNG I – TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ II – GÕ TẮT III – BẢO VỆ VĂN BẢN
  5. PHÂN NHÓM HOẠT ĐỘNG ❖ Lớp học chia thành 8 nhóm: - Nhóm 1,2: Tìm kiếm (Liệt kê các bước tìm kiếm, phím tắt) - Nhóm 3,4: Thay thế (Liệt kê các bước thay thế, phím tắt) - Nhóm 5,6: Các khả năng tìm kiếm và thay thế chính xác hơn (Liệt kê các bước tìm kiếm chính xác, các tùy chọn) - Nhóm 7,8 [HS khá giỏi]:Tìm theo định dạng và kí tự đặc biệt (chỉ tìm kiếm theo định dạng) (Liệt kê các bước tìm kiếm theo định dạng)
  6. BÀI 13. CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP I. Tìm kiếm và thay thế 2. Thay thế B1: Chọn Home→Replace (Ctrl+H) B2: Nhập dãy kí tự cần thay thế trong mục Find what B3: Nhập dãy kí tự thay thế trong mục Replace with B4: Nháy Replace để thay thế một lần; Replace All để thay thế tất cả. Hoặc nháy Find Next để tìm tiếp, không thay thế. 1. 2. 3.
  7. 3. Các khả năng tìm kiếm và thay thế chính xác hơn Nháy nút More ta có các lựa chọn sau: ❑ Match case: Phân biệt chữ hoa, chữ thường. VD: Hà Nội, hà mã, hàng hoá→ Tìm từ “hà” Đáp án: có 2 từ ❑ Find whole words only: chỉ tìm những từ hoàn chỉnh. VD: Hà Nội, hà mã, hàng hoá→ Tìm từ “hà” Đáp án: có 2 từ ❑ Use wildcards: Cho phép sử dụng kí tự đại diện ? và * VD: Hà Nội, hà mã, hàng hoá→ Tìm từ “hà?” Đáp án: hà, hàn
  8. 4. Tìm theo định dạng và các kí tự đặc biệt ❑ Tìm theo định dạng: +B3: Nhập dãy kí tự cần tìm trong mục Find what +B4: Nháy vào nút Format và chọn lệnh tương ứng +B5: Nhấn nút Find Next để tìm Lưu ý: Muốn xoá bỏ định dạng đang chọn, ta nhấn nút No Formatting
  9. CỦNG CỐ Câu 1: Trong Word, để tìm kiếm một từ hay một cụm từ trong văn bản đang soạn thảo, ta thực hiện: A. Home → Find B. Insert→ Find C. Tool→ Find D. File→ Find E. Ctrl + F F. Ctrl + H
  10. CỦNG CỐ Câu 3: Khi soạn thảo word, có các từ: Đồng bằng, Đồ dùng, đồ trang sức Sử dụng lệnh Home→Find gõ từ Đồ tại mục Find what, với tùy chọn: Match case. Hãy cho biết kết quả của thao tác tìm kiếm trên: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4