Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Chương 3: Nguyên hàm tích phân và ứng dụng - Bài 3: Ứng dụng của tích phân trong hình học
Diện tích hình thang cong giới hạn bởi các đường thẳng x=a, x=b (avới f(x)≥0 và liên tục trên đoạn [a; b] là
S=∫_a^b▒f(x)dx=├ F(x)┤|_a^b=F(b)-F(a)
trong đó F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a; b].
(Bài §2 Tích phân)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Chương 3: Nguyên hàm tích phân và ứng dụng - Bài 3: Ứng dụng của tích phân trong hình học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_giai_tich_lop_12_chuong_3_nguyen_ham_tich_phan_va.pptx
Nội dung text: Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Chương 3: Nguyên hàm tích phân và ứng dụng - Bài 3: Ứng dụng của tích phân trong hình học
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG HƯỚNG DẪN HỌC TẬP ONLINE CHƯƠNG TRÌNH HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 12 ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC
- I. Tính diện tích hình phẳng NỘI DUNG II. Tính thể tích CHÍNH III. Tính thể tích khối tròn xoay
- I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 1. Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hoành Cho hàm số = ( ) liên tục ; . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số = ( ), trục hoành và hai đường thẳng = , = < . 풇 풙 ≥ , ∀ ∈ [ ; ] ⟹ 푆 = න
- I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 1. Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hoành Tổng quát: = ( ) ( = 0) : ⟹ 푆 = න ( ) (1) = =
- I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG Chú ý: Nếu = 0 có nghiệm thuộc khoảng ; = 0 có 1 nghiệm = 0 có 2 nghiệm 1 < 2 1 2 푆( ) = න + න 푆( ) = න + න + න 1 2
- VÍ DỤ 1: (THPTQG năm 2019 Mã đề 104) Cho hàm số = ( ) liên tục trên ℝ. Gọi 푆 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường = , = 0, = −2, = 3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 1 3 1 3 퐀. 푆 = න − න . 퐁. S = − න + න . −2 1 −2 1 1 3 1 3 퐂. 푆 = න + න . 퐃. 푆 = − න − න . −2 1 −2 1 GIẢI 1 ≥ 0, ∀ ∈ −2; 1 ⟹ 푆1 = න 푆1 −2 3 3 푆2 ≤ 0, ∀ ∈ 1; 3 ⟹ 푆2 = න − = − න 1 1 1 3 ậ 푆 = 푆1 + 푆2 = න − න −2 1 Chọn phương án A
- VÍ DỤ 3: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị +1 (C) :y = , trục hoành và đường thẳng = 2. +2 A. 3 + 2 ln 2. B. 3 − 2ln2. C. 3 − ln2. D. 3 + ln2. GIẢI Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành: + 1 2 + 1 2 + 1 = 0 ⟺ = −1 ⟹ 푆 = න = න + 2 −1 + 2 −1 + 2 +1 (vì biểu thức không đổi dấu trên (−1; 2)) +2 2 1 2 S = න 1 − = ( − ln + 2 )ቚ = 2 − ln4 + 1 −1 + 2 −1 = 3 − 2 ln 2 = 3 − 2ln2. Chọn phương án B
- I. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG Chú ý: Để khử dấu giá trị tuyệt đối, ta thường làm như sau Giải phương trình − ( ) = 0 trên khoảng ( ; ) • Nếu − ( ) = 0 không có nghiệm trên khoảng ( ; ) thì 푆( ) = න − ( ) = න [ − ] • Nếu − ( ) = 0 có nghiệm trên khoảng ( ; ). Giả sử các nghiệm thuộc khoảng ( ; ) của phương trình là 1, 2, , với < 1 < 2 < ⋯ < < c1 c2 b 푆( )= න [ − ] + න [ − ] + ⋯ + න [ − ] a c1 ck
- VÍ DỤ 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , = 2 − 2 , = − 2 + 4 , = 0, = 4 GIẢI . Áp dụng công thức 2 , ta có: 4 4 푆 = න ( 2−2 ) − (− 2 + 4 ) = න 2 2 − 6 0 0 = 0 Do 2 2 − 6 = 0 ⟺ ቈ nên: = 3 ∈ (0; 4) 3 4 푆 = න (2 2 − 6 ) + න 2 2 − 6 0 3 2 3 3 2 3 4 16 38 = − 3 2 ቚ + − 3 2 ቚ = −9 − 0 + − − (−9) = 3 0 3 3 3 3
- II. TÍNH THỂ TÍCH 1. Thể tích vật thể Cắt một vật thể 풱 bởi hai mặt phẳng 푃 và 푄 vuông góc với trục lần lượt tại = , = ( < ). Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với tại điểm ( ≤ ≤ ) cắt 풱 theo thiết diện có diện tích là 푆( ). Giả sử 푆( ) liên tục trên ; . Khi đó, thể tích V của phần vật thể 풱 giới hạn bởi hai mặt phẳng 푃 và 푄 được tính bởi công thức = න 푆 (3)
- II. TÍNH THỂ TÍCH 2. Thể tích khối chóp và khối chóp cụt a. Thể tích khối chóp: Khối chóp có chiều cao h và diện tích bằng B. Chọn trục vuông góc với mặt phẳng đáy tại điểm I sao cho gốc O trùng với đỉnh của khối chóp và có hướng xác định bởi . Khi đó: 푆( ) 2 2 + Diện tích thiết diện là: = ⟹ 푆 = . ℎ2 ℎ2 ℎ ℎ 2 3 ℎ +Thể tích là: = න . 2 = 2 . อ = 0 ℎ ℎ 3 3 0
- III. THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY Một hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số = ( ), trục , hai đường thẳng = , = ( < ) quay quanh trục tạo thành một khối tròn xoay. Thiết diện của khối tròn xoay trên tạo bởi mặt phẳng vuông góc với trục tại ∈ ; là : hình tròn có bán kính. bằng ( ) . Diện tích thiết diện là: 푆 = 2( ) Vậy thể tích được tính bằng công thức = න 2 (4)
- Ví dụ 9 (THPTQG năm 2017 Mã đề 104): Cho hình phẳng 풟 giới hạn bởi các đường cong = 2 + 1, trục hoành và hai đường thẳng = 0, = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay 풟 quanh trục hoành có thể tích bằng bao nhiêu? 4 4 퐀. . 퐁. 2 . 퐂. . 퐃. 2. 3 3 GIẢI Áp dụng công thức, ta có: 2 V = න 1 1 2 1 3 4 V = න 2 + 1 = න 2 + 1 = + อ = . 0 0 3 3 0 Chọn phương án A
- TÓM TẮT NỘI DUNG BÀI HỌC 1. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG = ( ) = 0 푆( ) = න (1) Trục hoành H : = ( ) tính = ≠ 0 = > 푆( ) = න − ( ) (2) 2. TÍNH THỂ TÍCH + Vật thể giới hạn giữa hai mặt phẳng = , = và có diện tích của thiết diện là S : = න 푆 (3) + Khối tròn xoay giới hạn giữa hai mặt phẳng = , = và biết đường sinh là y = : = න 2 (4)
- XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN! CHÚC CÁC EM THẬT NHIỀU SỨC KHỎE, ÔN TẬP THẬT TỐT VÀ ĐẠT ĐƯỢC KẾT QUẢ CAO TRONG KỲ THI THPTQG