Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng
MỤC TIÊU CỦA TIẾT HỌC
Hình thành kiến thức về véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng, tích có hướng
của hai véc-tơ, phương trình tổng quát của mặt phẳng và các trường hợp
đặc biệt của nó, vị trí tương đối của hai mặt phẳng, khoảng cách từ một
điểm đến một mặt phẳng.
MỤC TIÊU CỦA TIẾT HỌC
Hình thành kiến thức về véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng, tích có hướng
của hai véc-tơ, phương trình tổng quát của mặt phẳng và các trường hợp
đặc biệt của nó, vị trí tương đối của hai mặt phẳng, khoảng cách từ một
điểm đến một mặt phẳng.
Hình thành các kĩ năng về việc xác định véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng,
viết phương trình tổng quát của mặt phẳng. Tính khoảng cách từ một điểm
đến một mặt phẳng và một số ứng dụng của nó.
Hình thành kiến thức về véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng, tích có hướng
của hai véc-tơ, phương trình tổng quát của mặt phẳng và các trường hợp
đặc biệt của nó, vị trí tương đối của hai mặt phẳng, khoảng cách từ một
điểm đến một mặt phẳng.
MỤC TIÊU CỦA TIẾT HỌC
Hình thành kiến thức về véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng, tích có hướng
của hai véc-tơ, phương trình tổng quát của mặt phẳng và các trường hợp
đặc biệt của nó, vị trí tương đối của hai mặt phẳng, khoảng cách từ một
điểm đến một mặt phẳng.
Hình thành các kĩ năng về việc xác định véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng,
viết phương trình tổng quát của mặt phẳng. Tính khoảng cách từ một điểm
đến một mặt phẳng và một số ứng dụng của nó.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_giai_tich_lop_12_bai_2_phuong_trinh_mat_phang.pdf
Nội dung text: Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng
- ¯ ¯ ¯Ax0 By0 Cz0 D¯ d(M0,(α)) p+ + + . ⇒ = A2 B2 C2 + + Định lí Trong không gian Oxyz, cho (α) : Ax By Cz D 0 và điểm M ¡x ;y ;z ¢. + + + = 0 0 0 0 Khoảng cách từ M0 đến (α), kí hiệu d(M0,α) được tính theo công thức ¯ ¯ ¯Ax0 By0 Cz0 D¯ d(M0,α) p+ + + . Chứng minh = A2 B2 C2 ¡ ¢ + + Gọi M1 x1;y1;z1 là hình chiếu của M0 lên (α). Ta thấy # » ¡ ¢ #» M1M0 x0 x1;y0 y1;z0 z1 , n (A;B;C) cùng phương nên M ¯# »=¯ #» − ¯# − » #»¯ − = 0 ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¡ ¢ ¯ ¯M1M0¯ ¯n¯ ¯M1M0.n¯ ¯A(x0 x1) B y0 y1 C(z0 z1)¯ #» ¯ · = ¡ = − +¢¯ − + − n ¯Ax By Cz Ax By Cz ¯. = 0 + 0 + 0 + − 1 − 1 − 1 Vì M (α) nên Ax By Cz D 0 D Ax By Cz . 1 ∈ ¯# 1 +»¯ #»1 + 1 + = ⇒ = − 1 − 1 − 1 ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ Từ đó ta được ¯M1M0¯ ¯n¯ ¯Ax0 By0 Cz0 D¯ · = + + + α M1 ¯ ¯ ¯# »¯ ¯Ax By Cz D¯ ¯ ¯ 0 0 0 ¯M1M0¯ + ¯#»+¯ + ⇒ = ¯n¯
- Lời giải 3.1 4.( 2) 2.3 4 5 Ta có d(A;(P)) | p+ − + + | . = 32 42 22 = p29 + + Chọn đáp án C Ví dụ 15. (Đề minh họa - THPT.QG 2017) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x 4y 2z 4 0 và điểm A(1; 2;3). Tính khoảng cách d từ A đến (P). + + + = − 5 5 5 p5 A. d . B. d . C. d . D. d . = 9 = 29 = p29 = 3
- 3.1 4.( 2) 2.3 4 5 | p+ − + + | . = 32 42 22 = p29 + + Chọn đáp án C Ví dụ 15. (Đề minh họa - THPT.QG 2017) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x 4y 2z 4 0 và điểm A(1; 2;3). Tính khoảng cách d từ A đến (P). + + + = − 5 5 5 p5 A. d . B. d . C. d . D. d . = 9 = 29 = p29 = 3 Lời giải Ta có d(A;(P))
- Ví dụ 15. (Đề minh họa - THPT.QG 2017) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x 4y 2z 4 0 và điểm A(1; 2;3). Tính khoảng cách d từ A đến (P). + + + = − 5 5 5 p5 A. d . B. d . C. d . D. d . = 9 = 29 = p29 = 3 Lời giải 3.1 4.( 2) 2.3 4 5 Ta có d(A;(P)) | p+ − + + | . = 32 42 22 = p29 + + Chọn đáp án C
- Trên (P) lấy M(0;0;5). Khi đó, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là: ¡ ¢ ¡ ¢ 0 2 0 2 5 3 7 d (P),(Q) d M,(Q) | p+ · + · − | . = = 12 22 22 = 3 + + Chọn đáp án B Ví dụ 16. (Đề minh họa THPTQG 2018) Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): x 2y 2z 10 0 và (Q): x 2y 2z 3 0 bằng 8 + + 7− = + + − = 4 A. . B. . C. 3. D. . 3 3 3 Lời giải Ta thấy (P) ∥ (Q). M P Q
- ¡ ¢ 0 2 0 2 5 3 7 d M,(Q) | p+ · + · − | . = = 12 22 22 = 3 + + Chọn đáp án B Ví dụ 16. (Đề minh họa THPTQG 2018) Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): x 2y 2z 10 0 và (Q): x 2y 2z 3 0 bằng 8 + + 7− = + + − = 4 A. . B. . C. 3. D. . 3 3 3 Lời giải Ta thấy (P) ∥ (Q). Trên (P) lấy M(0;0;5). Khi đó, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là: M P d¡(P),(Q)¢ Q
- 7 . = 3 Chọn đáp án B Ví dụ 16. (Đề minh họa THPTQG 2018) Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): x 2y 2z 10 0 và (Q): x 2y 2z 3 0 bằng 8 + + 7− = + + − = 4 A. . B. . C. 3. D. . 3 3 3 Lời giải Ta thấy (P) ∥ (Q). Trên (P) lấy M(0;0;5). Khi đó, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là: M ¡ ¢ ¡ ¢ 0 2 0 2 5 3 P d (P),(Q) d M,(Q) | p+ · + · − | = = 12 22 22 + + Q
- Ví dụ 16. (Đề minh họa THPTQG 2018) Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): x 2y 2z 10 0 và (Q): x 2y 2z 3 0 bằng 8 + + 7− = + + − = 4 A. . B. . C. 3. D. . 3 3 3 Lời giải Ta thấy (P) ∥ (Q). Trên (P) lấy M(0;0;5). Khi đó, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là: M ¡ ¢ ¡ ¢ 0 2 0 2 5 3 7 P d (P),(Q) d M,(Q) | p+ · + · − | . = = 12 22 22 = 3 + + Q Chọn đáp án B
- 2 2 1 2 1 1 Ta có d(I,(P)) |p· − + · + | 2. = 22 ( 1)2 22 = Vậy phương trình mặt cầu (S) có+ tâm− I(+2;1;1) và có 2 bán kính R 2 là (x 2)2 ¡y 1¢ (z 1)2 4. = − + − + − = Ví dụ 17. Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x y 2z 1 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng− (+P). + = Lời giải Do mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) nên d(I,(P)) R. I = R P
- 2 (x 2)2 ¡y 1¢ (z 1)2 4. − + − + − = Ví dụ 17. Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x y 2z 1 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng− (+P). + = Lời giải Do mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) nên 2 2 1 2 1 1 d(I,(P)) R. Ta có d(I,(P)) |p· − + · + | 2. I = = 22 ( 1)2 22 = Vậy phương trình mặt cầu (S) có+ tâm− I(+2;1;1) và có R bán kính R 2 là = P
- #» #» n 0 giá vuông góc (α) #» 6= Véc-tơ pháp tuyến n ¡A;B;C¢ = Ax By Cz D 0 + + + = ¡ ¢ A(x x0) B y y0 C(z z0) 0 PTTQ − + − + − = Trường hợp đặc biệt Phương trình mặt phẳng Song song: A1 B1 C1 D1 A2 = B2 = C2 6= D2 A B C D Vị trí tương đối Trùng nhau: 1 1 1 1 A2 = B2 = C2 = D2 # » # » # » # » Cắt nhau: n kn , vuông góc n n 0 1 6= 2 1 · 2 = Khoảng cách Ax0 By0 Cz0 D d(M0;(α)) | + + + | = pA2 B2 C2 + + CỦNG CỐ
- #» #» n 0 giá vuông góc (α) #» 6= Véc-tơ pháp tuyến n ¡A;B;C¢ = Ax By Cz D 0 + + + = ¡ ¢ A(x x0) B y y0 C(z z0) 0 PTTQ − + − + − = Trường hợp đặc biệt Song song: A1 B1 C1 D1 A2 = B2 = C2 6= D2 A B C D Vị trí tương đối Trùng nhau: 1 1 1 1 A2 = B2 = C2 = D2 # » # » # » # » Cắt nhau: n kn , vuông góc n n 0 1 6= 2 1 · 2 = Khoảng cách Ax0 By0 Cz0 D d(M0;(α)) | + + + | = pA2 B2 C2 + + CỦNG CỐ Phương trình mặt phẳng
- #» #» n 0 giá vuông góc (α) #» 6= n ¡A;B;C¢ = Ax By Cz D 0 + + + = ¡ ¢ A(x x0) B y y0 C(z z0) 0 PTTQ − + − + − = Trường hợp đặc biệt Song song: A1 B1 C1 D1 A2 = B2 = C2 6= D2 A B C D Vị trí tương đối Trùng nhau: 1 1 1 1 A2 = B2 = C2 = D2 # » # » # » # » Cắt nhau: n kn , vuông góc n n 0 1 6= 2 1 · 2 = Khoảng cách Ax0 By0 Cz0 D d(M0;(α)) | + + + | = pA2 B2 C2 + + CỦNG CỐ Véc-tơ pháp tuyến Phương trình mặt phẳng
- #» #» n 0 giá vuông góc (α) #» 6= n ¡A;B;C¢ = Ax By Cz D 0 + + + = A(x x ) B¡y y ¢ C(z z ) 0 − 0 + − 0 + − 0 = Trường hợp đặc biệt Song song: A1 B1 C1 D1 A2 = B2 = C2 6= D2 A B C D Vị trí tương đối Trùng nhau: 1 1 1 1 A2 = B2 = C2 = D2 # » # » # » # » Cắt nhau: n kn , vuông góc n n 0 1 6= 2 1 · 2 = Khoảng cách Ax0 By0 Cz0 D d(M0;(α)) | + + + | = pA2 B2 C2 + + CỦNG CỐ Véc-tơ pháp tuyến PTTQ Phương trình mặt phẳng
- #» #» n 0 giá vuông góc (α) #» 6= n ¡A;B;C¢ = Ax By Cz D 0 + + + = A(x x ) B¡y y ¢ C(z z ) 0 − 0 + − 0 + − 0 = Trường hợp đặc biệt Song song: A1 B1 C1 D1 A2 = B2 = C2 6= D2 Trùng nhau: A1 B1 C1 D1 A2 = B2 = C2 = D2 # » # » # » # » Cắt nhau: n kn , vuông góc n n 0 1 6= 2 1 · 2 = Khoảng cách Ax0 By0 Cz0 D d(M0;(α)) | + + + | = pA2 B2 C2 + + CỦNG CỐ Véc-tơ pháp tuyến PTTQ Phương trình mặt phẳng Vị trí tương đối
- #» #» n 0 giá vuông góc (α) #» 6= n ¡A;B;C¢ = Ax By Cz D 0 + + + = A(x x ) B¡y y ¢ C(z z ) 0 − 0 + − 0 + − 0 = Trường hợp đặc biệt Song song: A1 B1 C1 D1 A2 = B2 = C2 6= D2 Trùng nhau: A1 B1 C1 D1 A2 = B2 = C2 = D2 # » # » # » # » Cắt nhau: n kn , vuông góc n n 0 1 6= 2 1 · 2 = Ax0 By0 Cz0 D d(M0;(α)) | + + + | = pA2 B2 C2 + + CỦNG CỐ Véc-tơ pháp tuyến PTTQ Phương trình mặt phẳng Vị trí tương đối Khoảng cách
- #» n ¡A;B;C¢ = Ax By Cz D 0 + + + = A(x x ) B¡y y ¢ C(z z ) 0 − 0 + − 0 + − 0 = Trường hợp đặc biệt Song song: A1 B1 C1 D1 A2 = B2 = C2 6= D2 Trùng nhau: A1 B1 C1 D1 A2 = B2 = C2 = D2 # » # » # » # » Cắt nhau: n kn , vuông góc n n 0 1 6= 2 1 · 2 = Ax0 By0 Cz0 D d(M0;(α)) | + + + | = pA2 B2 C2 + + CỦNG CỐ #» #» n 0 giá vuông góc (α) 6= Véc-tơ pháp tuyến PTTQ Phương trình mặt phẳng Vị trí tương đối Khoảng cách
- Ax By Cz D 0 + + + = A(x x ) B¡y y ¢ C(z z ) 0 − 0 + − 0 + − 0 = Trường hợp đặc biệt Song song: A1 B1 C1 D1 A2 = B2 = C2 6= D2 Trùng nhau: A1 B1 C1 D1 A2 = B2 = C2 = D2 # » # » # » # » Cắt nhau: n kn , vuông góc n n 0 1 6= 2 1 · 2 = Ax0 By0 Cz0 D d(M0;(α)) | + + + | = pA2 B2 C2 + + CỦNG CỐ #» #» n 0 giá vuông góc (α) #» 6= Véc-tơ pháp tuyến n ¡A;B;C¢ = PTTQ Phương trình mặt phẳng Vị trí tương đối Khoảng cách
- A(x x ) B¡y y ¢ C(z z ) 0 − 0 + − 0 + − 0 = Trường hợp đặc biệt Song song: A1 B1 C1 D1 A2 = B2 = C2 6= D2 Trùng nhau: A1 B1 C1 D1 A2 = B2 = C2 = D2 # » # » # » # » Cắt nhau: n kn , vuông góc n n 0 1 6= 2 1 · 2 = Ax0 By0 Cz0 D d(M0;(α)) | + + + | = pA2 B2 C2 + + CỦNG CỐ #» #» n 0 giá vuông góc (α) #» 6= Véc-tơ pháp tuyến n ¡A;B;C¢ = Ax By Cz D 0 + + + = PTTQ Phương trình mặt phẳng Vị trí tương đối Khoảng cách
- Trường hợp đặc biệt Song song: A1 B1 C1 D1 A2 = B2 = C2 6= D2 Trùng nhau: A1 B1 C1 D1 A2 = B2 = C2 = D2 # » # » # » # » Cắt nhau: n kn , vuông góc n n 0 1 6= 2 1 · 2 = Ax0 By0 Cz0 D d(M0;(α)) | + + + | = pA2 B2 C2 + + CỦNG CỐ #» #» n 0 giá vuông góc (α) #» 6= Véc-tơ pháp tuyến n ¡A;B;C¢ = Ax By Cz D 0 + + + = ¡ ¢ A(x x0) B y y0 C(z z0) 0 PTTQ − + − + − = Phương trình mặt phẳng Vị trí tương đối Khoảng cách
- Song song: A1 B1 C1 D1 A2 = B2 = C2 6= D2 Trùng nhau: A1 B1 C1 D1 A2 = B2 = C2 = D2 # » # » # » # » Cắt nhau: n kn , vuông góc n n 0 1 6= 2 1 · 2 = Ax0 By0 Cz0 D d(M0;(α)) | + + + | = pA2 B2 C2 + + CỦNG CỐ #» #» n 0 giá vuông góc (α) #» 6= Véc-tơ pháp tuyến n ¡A;B;C¢ = Ax By Cz D 0 + + + = ¡ ¢ A(x x0) B y y0 C(z z0) 0 PTTQ − + − + − = Trường hợp đặc biệt Phương trình mặt phẳng Vị trí tương đối Khoảng cách
- Trùng nhau: A1 B1 C1 D1 A2 = B2 = C2 = D2 # » # » # » # » Cắt nhau: n kn , vuông góc n n 0 1 6= 2 1 · 2 = Ax0 By0 Cz0 D d(M0;(α)) | + + + | = pA2 B2 C2 + + CỦNG CỐ #» #» n 0 giá vuông góc (α) #» 6= Véc-tơ pháp tuyến n ¡A;B;C¢ = Ax By Cz D 0 + + + = ¡ ¢ A(x x0) B y y0 C(z z0) 0 PTTQ − + − + − = Trường hợp đặc biệt Phương trình mặt phẳng Song song: A1 B1 C1 D1 A2 = B2 = C2 6= D2 Vị trí tương đối Khoảng cách
- # » # » # » # » Cắt nhau: n kn , vuông góc n n 0 1 6= 2 1 · 2 = Ax0 By0 Cz0 D d(M0;(α)) | + + + | = pA2 B2 C2 + + CỦNG CỐ #» #» n 0 giá vuông góc (α) #» 6= Véc-tơ pháp tuyến n ¡A;B;C¢ = Ax By Cz D 0 + + + = ¡ ¢ A(x x0) B y y0 C(z z0) 0 PTTQ − + − + − = Trường hợp đặc biệt Phương trình mặt phẳng Song song: A1 B1 C1 D1 A2 = B2 = C2 6= D2 A B C D Vị trí tương đối Trùng nhau: 1 1 1 1 A2 = B2 = C2 = D2 Khoảng cách
- Ax0 By0 Cz0 D d(M0;(α)) | + + + | = pA2 B2 C2 + + CỦNG CỐ #» #» n 0 giá vuông góc (α) #» 6= Véc-tơ pháp tuyến n ¡A;B;C¢ = Ax By Cz D 0 + + + = ¡ ¢ A(x x0) B y y0 C(z z0) 0 PTTQ − + − + − = Trường hợp đặc biệt Phương trình mặt phẳng Song song: A1 B1 C1 D1 A2 = B2 = C2 6= D2 A B C D Vị trí tương đối Trùng nhau: 1 1 1 1 A2 = B2 = C2 = D2 # » # » # » # » Cắt nhau: n kn , vuông góc n n 0 1 6= 2 1 · 2 = Khoảng cách