Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long

2. Thuận lợi:

-  Đồng bằng rộng lớn, đất phù sa màu mỡ, có khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là trồng lúa nước.

-  Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt tạo điều kiện phát triển nuôi trồng, đánh bắt thủy sản.

- Ven biển ấm, ngư trường rộng lớn, nguồn hải sản phong phú.

-  Rừng ngập mặn trên bán đảo Cà Mau chiếm diện tích lớn.

-  Khóang sản: than bùn ở Cà Mau, vật liệu xây dựng ở Kiên Giang, An Giang.

pptx 18 trang minhlee 06/03/2023 5400
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_ly_lop_9_bai_35_vung_dong_bang_song_cuu_long.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long

  1. I.Vị trí địalí. Đồng* Ý nghĩabằng sông Cửu LongThuận nằm lợiở cho vị trí giaoliền lưukề trênphía đấttây liền,Đông trênNam biển Bộ +với Phía các bắcvùnggiáp và các Campuchianước. + Phía Nam, tây nam giáp Vịnh Thái Lan + Phía đông giáp biển Đông
  2. Điều kiện tự nhiên Địa hình Đồng bằng, tương đối bằng phẳng. Đất Đất phù sa ngọt, phèn, mặn Khí hậu Cận xích đạo, nóng ẩm, mưa nhiều. Sông ngòi Nguồn nước dồi dào, hạ lưu sông Mê Công. Sinh vật và Rừng tràm, rừng ngập mặn, cá, khoáng sản chim .và nhiều loại khoáng sản.
  3. Sông ngòi vùng Đồng bằng sông Cửu Long
  4. Quan sát các hình ảnh sau và nêu một số khó khăn về tự nhiên ở ĐBSCL ?
  5. III. Đặc điểm dân cư, xã hội Vùng kinh tế Dân số 2011 (triệu người) Trung du miền núi Bắc Bộ 11,3 So sánh dân Đồng bằng sông Hồng số của của 19,9 Bắc Trung Bộ ĐBSCL với 10,1 các vùng trong Duyên hải Nam Trung Bộ 8,9 nước ? Tây Nguyên 5,3 Đông Nam Bộ 14,9 Đồng bằng sông Cửu Long 17,3
  6. Người Kinh Người Hoa Người Khơ me Người Chăm