Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiết 1) - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

n* Khái quát chung:

nDiện tích:39.734 km2

nDân số : 16,7 tr.người

nHành chính:13 Tỉnh, T.Phố

nI/ Vị trí địa lí- giới hạn lãnh thổ

nỞ cực nam đất nước, gần xích đạo, ba mặt giáp biển có nhiều điều kiện để phát triển kinh tế trên đất và trên biển

nQuan hệ hợp tác với các nước trong tiểu vùng sông Mê Kông

n II/ Điều kiện tự nhiên – Tài nguyên thiên nhiên

ppt 17 trang minhlee 09/03/2023 2720
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiết 1) - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_bai_35_vung_dong_bang_song_cuu_long_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiết 1) - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

  1. Bài 35 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
  2. ◼ * Khái quát chung: ◼ Diện tích:39.734 km2 ( 121%) ◼ Dân số : 16,7 tr.người (21%) ◼ Hành chính:13 Tỉnh, T.Phố ◼ I/ Vị trí địa lí- giới hạn lãnh thổ
  3. ◼ * Khái quát chung: ◼ Diện tích:39.734 km2 ◼ Dân số : 16,7 tr.người ◼ Hành chính:13 Tỉnh, T.Phố ◼ I/ Vị trí địa lí- giới hạn lãnh thổ ◼ Ở cực nam đất nước, gần xích đạo, ba mặt giáp biển có nhiều điều kiện để phát triển kinh tế trên đất và trên biển ◼ Quan hệ hợp tác với các nước trong tiểu vùng sông Mê Kông ◼ II/ Điều kiện tự nhiên – Tài nguyên thiên nhiên
  4. Nêu những khó khăn hiện nay của đồng bằng sông Cửu long và giải pháp khắc phục ? ◼ Khó khăn ◼ Đất phèn, đất mặn diện tích lớn ◼ Thiếu nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt trong mùa khô ◼ Lũ kéo dài nhiều tháng
  5. III/ Đặc điểm dân cư- xã hội ◼ Cho biết đặc điểm dân cư, các dân tộc sinh sống trong vùng ? ◼ Là vùng đông dân có các dân tộc kinh ,Chăm, Hoa, khơ me
  6. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội ở ĐBSCL năm 1999 Tiêu chí Đơn vị ĐB sông cả nước tính Cửu long Mật độ dân số Ng/ km2 407 233 Tỷ lệ tăng d. số tự nhiên % 1.4 1.4 Tỷ lệ hộ nghèo % 10.2 13.3 Thu nhập BQ Nghìn 342.1 295.0 người / tháng đồng Tỷ lệ ng lớn biết chữ % 88.1 90.3 Tuổi thọ trung bình Năm 71.1 70.9 Tỷ lệ dân thành thị % 17.1 23.6
  7. ◼ * Khái quát chung: ◼ Diện tích:39.734 km2, , Dân số : 16,7 tr.người , Hành chính:13 Tỉnh, T.Phố ◼ I/ Vị trí địa lí- giới hạn lãnh thổ ◼ Ở cực nam đất nước, gần xích đạo, ba mặt giáp biển có nhiều điều kiện để phát triển kinh tế trên đất và trên biển ◼ Quan hệ hợp tác với các nước trong tiểu vùng sông Mê Kông ◼ II/ Điều kiện tự nhiên – Tài nguyên thiên nhiên ◼ Địa hình đồng bằng,thấp , đất phù sa có diện tích lớn ,Khí hậu cận xích đạo, ít biến động ,Nguồn nước dồi dào ◼ Sinh vật đa dạng nguồn cá tôm và hải sản quý, chim thú, dãi rừng tràm, rừng ngập mặn diện tích lớn ◼ *Thiên nhiên ưu đãi có nhiều điều kiện để phát triển kinh tế nhất là nông nghiệp ◼ Khó khăn ◼ Diện tích đất phèn, đất mặn quá lớn ,Thiếu nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt trong mùa khô ,Cháy rừng ,Lũ kéo dài nhiều tháng ◼ III/ Đăc điểmDân cư- xã hội ◼ Là vùng đông dân có các dân tộc kinh ,Chăm, Hoa, khơ me , Các chỉ tiêu về dân cư xã hội ở mức khá cao so vơi Trung bình cả nước ◼ Phát triển kinh tế đi đôi với việc nâng cao mặt bằng dân trí và đô thị hoá của vùng , Người dân linh hoạt trong sản xuất hàng hoá
  8. TIẾT HỌC KẾT THÚC CHÚC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH SỨC KHOẺ