Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 8: Các dân tộc, sự phân bố dân cư - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thị Trang

ppt 33 trang Đan Thanh 11/09/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 8: Các dân tộc, sự phân bố dân cư - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thị Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_5_bai_8_cac_dan_toc_su_phan_bo_dan_cu_n.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 8: Các dân tộc, sự phân bố dân cư - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thị Trang

  1. Hàng năm dân số nước ta tăng như thế nào? B. Dân số nước ta tăng A. Tăng bình thường nhanh, bình quân mỗi năm không đáng kể. tăng thêm khoảng trên một triệu người..
  2. Dân số tăng nhanh đời sống con người như thế nào ? A. Dân số đông và tăng nhanh gây nhiều khó khăn B. Có nhiều người làm đối với việc đảm bảo các nhu việc, giàu thêm. cầu trong cuộc sống của người dân.
  3. Tiếc quá
  4. TRƯỜNG TH HƯƠNG SƠN
  5. Thảo luận (nhóm 4): Đọc thông tin trong SGK và trả lời phiếu học tập.
  6. PHIẾU HỌC TẬP Câu hỏi Trả lời Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào có số dân đông nhất, phân bố chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu? Kể tên một số dân tộc ít người ở nước ta?
  7. PHIẾU HỌC TẬP Câu hỏi Trả lời Nước ta có bao Nước ta có 54 dân tộc nhiêu dân tộc? Dân tộc nào có số Dân tộc Kinh (Việt) có số dân dân đông nhất, phân đông nhất, sống tập trung ở bố chủ yếu ở đâu? các đồng bằng, ven biển. Các dân tộc ít người Các dân tộc ít người chủ yếu sống chủ yếu ở đâu? sống ở vùng núi và cao nguyên. Kể tên một số dân Mường, Tày, Gia-rai, Tà-ôi, tộc ít người ở nước Hmông, Dao, Thái, ta? Chăm,Ba-na, Ê-đê,
  8. Người Tày Người Mường Người Tà-ôi Người Gia-rai
  9. Thái Tày Dao Chăm Ê-đê Người Vân Kiều
  10. Giáy Nùng Cống Ngái Mảng Phù Lá
  11. Si la La Ha Chu ru Pu péo Xinh Mun Mạ
  12. Tất cả các dân tộc đều là anh em trong đại gia đình Việt Nam. Người Kinh
  13. Tên nước Mật độ dân số năm 2004 (người/ km2) Toàn thế giới 47 Cam-pu-chia 72 Lào 24 Trung Quốc 135 Việt Nam 249 Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu Á
  14. BIỂU ĐỒ VỀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ NĂM 2004 CỦA MỘT SỐ NƯỚC CHÂU Á Người/km2 249 250 200 150 135 100 72 47 50 24 Thế giới Cam pu chia Lào Trung Quốc Việt Nam Tên nước