Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 17: Châu Á - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thị Trang

ppt 27 trang Đan Thanh 11/09/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 17: Châu Á - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thị Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_5_bai_17_chau_a_nam_hoc_2022_2023_hoang.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 17: Châu Á - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thị Trang

  1. KhởiKhởi độngđộng:: Thi kể tên môṭ số nướ c trên thế giới?
  2. ChâuChâu ÁÁ 1. Vị trí địa lí và giới hạn 2. Đặc điểm tự nhiên
  3. ĐỊA LÝ Châu Á BẮC BĂNG DƯƠNG Quan sát hình1 và cho biết tên các châu lục và đại dương trên trái đất. Hình 1
  4. 6 Châu lục Châu Âu Châu Á Châu Mĩ Châu Phi Châu Châu Nam Cực Đại Dương
  5. Bắc Băng 4 đại dương: Dương BẮC BĂNG DƯƠNG Thái Bình Dương Đại Tây Dương Thái Bình Ấn Độ Dương Dương
  6. 1. Vị trí địa lí và giới hạn Quan sát lược đồ và trả lời các câu hỏi: 1. Châu Á nằm ở bán cầu nào? Trải dài từ đâu đến đâu?
  7. 1. Vị trí địa lí và giới hạn
  8. 1. Châu1. ÁChâu gồm Á lục gồm địa những và các phần đảo xungnào? quanh. Lục địa Đảo và các quần đảo
  9. 2. Cho biết tên các châu lục và Đại dương mà Châu Á tiếp giáp. Châu Á nằm ở bán cầu Bắc giáp với châu Âu, châu Phi và 3 phía giáp biển.
  10. Bảng số liệu về diện tích các châu lục Châu lục Diện tích Dân số năm 2004 (triệu km2) (triệu người) Châu Á 44 4054(1) Châu Mĩ 42 941 Châu Phi 30 973 Châu Âu 10 732(2) Châu Đại Dương 9 34,3 Châu Nam Cực 14 (1) Không kể dân số Liên bang Nga. (2) Kể cả dân số Liên bang Nga - Dựa vào bảng số liệu, so sánh diện tích và dân số châu Á với các châu lục khác?
  11. Bảng số liệu về diện tích các châu lục Châu lục Diện tích Dân số năm 2004 (triệu km2) (triệu người) Châu Á 44 4054(1) Châu Mĩ 42 941 Châu Phi 30 973 Châu Âu 10 732(2) Châu Đại Dương 9 34,3 Châu Nam Cực 14 (1) Không kể dân số Liên bang Nga. (2) Kể cả dân số Liên bang Nga Châu Á có diện tích lớn nhất và dân số đông nhất thế giới.
  12. 2. Đặc điểm tự nhiên:
  13. Quan sát lược đồ và nêu tên các khu vực của châu Á BẮC Á TRUNG Á ĐÔNG Á TÂY NAM Á NAM Á ĐÔNG NAM Á
  14. Hình 3: Lược đồ các khu vực châu Á
  15. Đặc điểm tự nhiên Nhìn lược đồ đọc tên một số đồng bằng lớn của châu Á ? ĐB Tây Xi-bia ĐB Hoa Bắc ĐB Lưỡng Hà ĐB S Mê Công ĐB Ấn Hằng
  16. CHÂU Á Hàn đới Ôn đới Nhiệt đới Nhiệt đới Ôn đới Hàn đới Châu Á Châucó đủ Ácác có đới những khí hậu:đới khí nhiệt hậu đới, nào? ôn đới, hàn đới
  17. a) Vịnh biển (Nhật Bản) ở Đông Á b) Bán hoang mạc Ca-đăc-xtan ở Trung Á. c) Đồng bằng (đảo Ba-li, In-đô-nê-xi-a) d) Rừng tai-ga (LB Nga) ở Bắc Á. ở Đông Nam Á. - Quan sát các hình ảnh trong hình e) Dãy núi Hi-ma-lay-a 2, rồi tìm trên hình 3 các chữ cái a, (phần thuộc Nê-pan) ở Nam Á. b, c, d, e, cho biết các cảnh thiên nhiên đó chụp ở những khu vực nào của Châu Á?
  18. a.Vùng biển Nhật Bản BẮC Á b.Bán hoang mạc Ca Đắc Xtan) d c. Đồng bằng đảo Bali b TRUNG a TÂY Á NAM Á ĐÔNG Á NAM e Á d/Rừng tai-ga (LB Nga) ĐÔNG NAM Á c e. Dãy núi Hi-ma-lay-a)
  19. d. Rừng tai-ga (LB Nga) b. Bán hoang mạc Bắc ￿ (Ca- dăc- xtan)) Trung ￿ ￿ông ￿ a.Vùng biển Nhật Bản e. Dãy núi Hi ma lay a Nam ￿ e/D·y nói Hi-ma-lay- a(phÇn thuéc Nª-pan) c. Đồng bằng đảo Bali ￿ông Nam ￿ Hình 3