Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Nhật Bản - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

I.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN

1.  Vị trí địa lý

- Nằm ở Đông Á, trải ra theo một vòng cung dài khoảng 3800km trên Thái Bình Dương.

- Gồm 4 đảo lớn và hàng nghìn đảo nhỏ.

-Khu vực vỏ Trái Đất không ổn định.

    Nằm trong ‘‘ Vành đai lửa Thái Bình Dương’’ – nơi địa chấn phức tạp: Động đất, núi lửa, sóng thần

 

pptx 25 trang minhlee 09/03/2023 5180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Nhật Bản - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_11_bai_9_nhat_ban_tiet_1_tu_nhien_dan_c.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Nhật Bản - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

  1. Em hãy quan sát những hình– Bàiảnh9 :sau NHẬTvà cho BẢNbiết § Tiếtđây1: TỰlà đất NHIÊN,nước DÂNnào? CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ. NÚI PHÚ SĨ
  2. • Diện tích: 378 nghìn km2 • Dân số: 126,7 triệu người (2019) • Thủ đô: Tô-ki-ô Quốc kì Nhật Bản
  3. I. Điều kiện tự nhiên 1. Vị trí địa lí Em hãy quan sát bản đồ Châu Á và bản đồ tự nhiên Nhật bản nêu vị trí địa lí của Nhật Bản?
  4. I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1. Vị trí địa lý - Nằm ở Đông Á, trải ra theo một vòng cung dài khoảng 3800km trên Thái Bình Dương. - Gồm 4 đảo lớn và hàng nghìn đảo nhỏ. - Khu vực vỏ Trái Đất không ổn định.
  5. Nằm trong ‘‘ Vành đai lửa Thái Bình Dương’’ – nơi địa chấn phức tạp: Động đất, núi lửa, sóng thần
  6. PHIẾU HỌC TẬP: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN NHẬT BẢN Điều kiện Đặc điểm tự nhiên Địa Hình Sông ngòi Biển Khí hậu Khoáng sản LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN NHẬT BẢN
  7. Điều kiện Đặc điểm tự nhiên - Chủ yếu là đồi núi chiếm > 80% diện Địa hình tích, nhiều núi lửa ( 80 ngọn ) - Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. - Bờ biển nhiều vũng, vịnh. Sông ngòi - Sông ngắn, dốc Biển - Biển rộng lớn, Dòng biển nóng, lạnh => nhiều ngư trường lớn. - Khí hậu gió mùa Khí hậu - Thay đổi từ Bắc xuống Nam( ôn đới -> cận nhiệt) Khoáng sản - Nghèo ( đáng kể chỉ có sắt, than đá)
  8. ? Nhận xét phân bố dân cư Nhật Bản?
  9. II. Dân cư - Dân cư đông: 127,7 tr người (năm 2005) - Tỉ suất gia tăng tự nhiên thấp 0,1% năm 2005 - Dân số già, tỉ lệ người già ngày càng cao gây hậu quả thiếu nguồn lao động và nảy sinh nhiều vấn đề xã hội. - Dân cư tập trung ở các thành phố lớn - Người lao động cần cù, tính kỉ luật ý thúc tự giác và tinh thần trách nhiệm cao. - Coi trọng giáo dục, coi giáo dục là quốc sách hàng đầu
  10. Sau chiến tranh thế giới thứ 2: + Hơn 3 triệu người chết + 40% đô thị bị tàn phá + 34% máy móc, thiết bị CN, 81% tàu bè bị tàn phá => Kinh tế khủng hoảng
  11. III.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của Nhật Bản (đơn vị: %) Giai 1950 - 1955 - 1960 - 1965 - 1970 - đoạn 1954 1959 1964 1969 1973 Tăng 18,8 13,1 15,6 13,7 7,8 GDP Dựa vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét về tốc độ phát triển của nền kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1950 – 1973?
  12. III.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của Nhật Bản (đơn vị: %) Năm 1990 1995 1997 1999 2001 2003 2005 Tăng 5,1 1,5 1,9 0,8 0,4 2,7 2,5 GDP Dựa vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét về tốc độ phát triển của nền kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2005?
  13. C¶m ¬n c¸c em häc sinh!