Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 11: Khu vực Đông Nam Á - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư, xã hội - Trường THPT Châu Phú
I.Tự nhiên
1.Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
a)Đặc điểm
−Nằm ở đông nam châu Á, tiếp giáp Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương;
−Là cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ôxtrâylia;
−Nằm giữa các nền văn minh lớn, gần các quốc gia có nền kinh tế phát triển;
−Gồm các bán đảo, đảo, quần đảo đan xen giữa các biển và vịnh biển.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 11: Khu vực Đông Nam Á - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư, xã hội - Trường THPT Châu Phú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_11_bai_11_khu_vuc_dong_nam_a_tiet_1_tu.pptx
Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 11: Khu vực Đông Nam Á - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư, xã hội - Trường THPT Châu Phú
- Diện tích: 4,5 triệu km2 Dân số: 649,9 triệu người (2018) 20/03/2023 1
- I. Tự nhiên 1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ 20/03/2023 3
- Lược đồ các quốc gia khu vực Đông Nam Á Mianma Việt Nam Thái Lan Lào Philippin Campuchia Malaixia Brunây Xingapo Inđônêxia Đông Timo Dựa vào lược đồ, hãy xác định các quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á ?
- I. Tự nhiên 1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ a) Đặc điểm − Nằm ở đông nam châu Á, tiếp giáp Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương; − Là cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ôxtrâylia; − Nằm giữa các nền văn minh lớn, gần các quốc gia có nền kinh tế phát triển; − Gồm các bán đảo, đảo, quần đảo đan xen giữa các biển và vịnh biển. 20/03/2023 7
- I. Tự nhiên 2. Điều kiện tự nhiên a) Đặc điểm tự nhiên Thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu học tập: Nhóm 1 và nhóm 3: tìm hiểu đặc điểm tự nhiên ĐNA lục địa Nhóm 2 và nhóm 4: tìm hiểu đặc điểm tự nhiên ĐNA hải đảo 20/03/2023 9
- Điều kiện tự nhiên khu vưc Đông Nam Á Đông Nam Á hải đảo Yếu tố Đông Nam Á lục địa Bị chia cắt mạnh, hướng Nhiều đồi núi, núi lửa, ít Địa hình TB - ĐN hoặc B - N, nhiều đồng bằng lớn. đồng bằng lớn. Đất đai Màu mỡ Màu mỡ Nhiệt đới gió mùa và khí Khí hậu Nhiệt đới gió mùa hậu xích đạo. Sông ngòi Nhiều sông lớn Ngắn, dốc, ít sông lớn Sinh vật Rừng nhiệt đới ẩm Rừng xích đạo ẩm Than đá, sắt, thiếc, dầu Khoáng sản Dầu mỏ, than đá, đồng khí 20/03/2023 11
- II. Dân cư và xã hội Quy mô Mật độ DS Tỉ tệ gia 1. Dân cư tăng tự nhiên Cơ cấu Phân bố Lao động 20/03/2023 13
- Bản đồ 1: Mật độ dân số theo các nước 20/03/2023 15
- 20/03/2023 17
- II. Dân cư và xã hội Thành phần dân tộc 2. Xã hội Văn hóa Phong tục, tập quán 20/03/2023 19
- Nhà thờ Hồi Giáo In-đô-nê-xi-a Nhà thờ ở Việt Nam Đền thờ ở Việt Nam Chùa ở Mi-an-ma Đền thờ ở Cam-pu-chia 20/03/2023 21 HÌNH 2: MỘT SỐ TÔN GIÁO LỚN Ở KHU VỰC ĐÔNG21 NAM Á
- Củng cố 1.Điền chữ Đông Nam Á (ĐNA), Đông Nam Á lục địa (ĐNALĐ), Đông Nam Á biển đảo (ĐNABĐ) vào chỗ chấm trong đoạn văn sau: a. (1) có khí hậu nội chí tuyến nóng ẩm, (2) thiên về khí hậu nhiệt đới gió mùa, một phần nhỏ lãnh thổ phía Bắc có mùa Đông lạnh. (3) có khí hậu thiên về khí hậu xích đạo. (1): ĐNA (2): ĐNALĐ (3): ĐNABĐ 20/03/2023 23
- Củng cố 1.Điền chữ Đông Nam Á (ĐNA), Đông Nam Á lục địa (LĐ), Đông Nam Á biển đảo (BĐ) vào chỗ chấm trong đoạn văn sau: c. (1) có nhiều loại khoáng sản, nhưng phần lớn có trữ lượng nhỏ. (2) có nhiều than, sắt, thiếc, đồng, chì, kẽm; (3) khả năng có trữ lượng dầu mỏ lớn, nhưng sản lượng khai thác hiện nay vẫn còn nhiều hạn chế. (1): ĐNA (2): ĐNALĐ (3): ĐNABĐ 20/03/2023 25
- Kinh thành Huế (Việt Nam) Ăngcovat (Campuchia) Thạt Luổng (Lào) Thành phố cổ Bagan (Myanma) 20/03/2023 27
- 20/03/2023 29