Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Tiết 2: Kinh tế - Trường THPT Châu Phú

I. Khái quát

1. Thành tựu

- Tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới, trung bình năm đạt trên 8%.

-Tổng GDP cao, năm 2004 đứng thứ 7 thế giới, năm 2005 đã vươn lên vị trí thứ 4.

-Thu nhập bình quân theo đầu người tăng, đời sống người dân được cải thiện.

-Cơ cấu kinh tế chuyển đổi theo hướng hiện đại.

ppt 28 trang minhlee 17/03/2023 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Tiết 2: Kinh tế - Trường THPT Châu Phú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_10_cong_hoa_nhan_dan_trung_hoa_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Tiết 2: Kinh tế - Trường THPT Châu Phú

  1. I. Khái quát 1. Thành tựu 10 nước có GDP cao nhất thế giới năm 2016( tỉ USD) Nước GDP H¹ng Mỹ 48.900 1 Trung Quốc 17.400 2 Nhật 15.100 3 Anh 9.200 4 Đức 9.100 5 Pháp 6.600 6 Ấn Độ 5.600 7 Canada 4.700 8 Australia 4.500 9 Italy 4.400 10
  2. 1985 1995 2004 C¬ cÊu GDP Trung Quèc qua c¸c n¨m Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc qua các năm Năm 1970 1980 1990 2004 2013 USD/người 120 300 370 1269 6629
  3. I. Khái quát 2. Nguyên nhân - Tiến hành Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa - Giữ vững ổn định xã hội. - Khai thác nguồn lực trong và ngoài nước. - Phát triển, vận dụng KHKT. - Chính sách phát triển kinh tế hợp lý.
  4. II. Các ngành kinh tế 1. Công nghiệp a. Biện pháp - Thay đổi cơ chế quản lí - Thực hiện chính sách mở của, thu hút vốn đầu tư nước ngoài, xây dựng các đặc khu kinh tế. - Hiện đại hoá trang thiết bị sản xuất công nghiệp, ứng dụng KHCN mới.
  5. SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC Năm 1985 1995 2004 Xếp hạng Sản phẩm trên thế giới Than (triệu tấn) 961,5 1536,9 1634,9 1 Điện (tỉ kWh) 390,6 956,0 2187,0 2 Thép (triệu tấn) 47 95 272,8 1 Xi măng (triệu tấn) 146 476 970,0 1 Phân đạm (triệu tấn) 13 26 28,1 1
  6. II. Các ngành kinh tế 1. Công nghiệp b. Thành tựu - Đa dạng Cơ - Các ngành CN mũi nhọn, hiện đại được ưu cấu tiên phát triển: chế tạo máy, điện tử, hoá dầu, sản xuất ô tô Sản Nhiều ngành công nghiệp đứng đầu thế giới: lượng Than, thép, xi măng, phân bón.
  7. II. Các ngành kinh tế 1. Công nghiệp b. Thành tựu - Đa dạng. Cơ cấu - Các ngành CN mũi nhọn, hiện đại được ưu tiên phát triển: chế tạo máy, điện tử, hoá dầu, sản xuất ô tô - Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng được duy trì: dệt may, gốm sứ, vật liệu xây dựng Sản Nhiều ngành công nghiệp đứng đầu thế giới: Than, thép, xi lượng măng, phân bón. Phân bố Tập trung chủ yếu ở miền Đông và đang mở rộng sang miền Tây
  8. Một số TP lớn đồng thời là các trung tâm CN Thượng Hải Bắc Kinh Thiên Tân Trùng Khánh
  9. Mân Giang Tam Hiệp
  10. 2. Nông nghiệp Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc (triệu tấn) Năm 1995 2000 2005 Vị trí trên Loại thế giới Lương thực 418,6 407,3 422,5 1 Bông 4,7 4,4 5,7 1 Lạc 10,2 14,4 14,3 1 Thịt lợn 31,6 40,3 47,0 1 Thịt bò 3,5 5,3 6,6 3 Thịt cừu 1,8 2,7 4,0 1
  11. Phân bố sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc
  12. Cảnh quan miền Tây Trung Quốc
  13. III. MỐI QUAN HỆ TRUNG QUỐC - VIỆT NAM Một số hình ảnh về ngoại giao Trung Quốc – Việt Nam. - Có mối quan hệ lâu đời và ngày càng phát triển. - Phương châm: “Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai”.