Bài giảng Đại số và Giải tích Lớp 11 - Ôn tập cuối năm - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

Câu 3(1,0đ). Tính đạo hàm của các hàm số:

a) Hàm đa thức .

b) Hàm lượng giác .

Câu 4(1,5đ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song hoặc vuông góc với một đường thẳng cho trước.

pptx 11 trang minhlee 15/03/2023 340
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số và Giải tích Lớp 11 - Ôn tập cuối năm - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_va_giai_tich_lop_11_on_tap_cuoi_nam_truong.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số và Giải tích Lớp 11 - Ôn tập cuối năm - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

  1. ÔN TẬP CUỐI NĂM
  2. CHỦ ĐỀ 1:TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG QUY TẮC Hàm sơ cấp Hàm hợp u = u(x) I.Hàm luỹ thừa: I.Hàm luỹ thừa: ()'0;cx== ()'1 ()' ';()unnn uun= −1* ()'.;()xnnn xn= −1* 11 11 '.';(0)= − 2 uu ';(0)= − 2 x uu xx 1 u ' ( xx)';(0)= ( uu)';(0)= 2 x 2 u II. Hàm lượng giác: II. Hàm lượng giác: (sinxx )'= cos (sinu )'= u 'cos u (cosxx )'= − sin (cosu )'= − u 'sin u 1 (tanx )'= ;( x + k ; k ) 1 cos2 x 2 (tan)'u=2 u ';( u + k ; k ) 1 cosu 2 (cotx )'= − ;( x k ; k ) 2 1 sin x (cotu )'=− . u ';( u k ; k ) sin2 u
  3. CHỦ ĐỀ 1:TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG QUY TẮC Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 32 4xx 2 2x ayx)10304=−+− =−+yx'410 35 5 53 2tt 103tt42 byt)24=−+− =−+y'2. 34 34 47x − 2 cy) = −++41426xx 2 =y'. xx++23 (23)xx22++ −5 43x − =y' dy) = 2 13− x (1− 3x )
  4. CHỦ ĐỀ 1:TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG QUY TẮC x −1 Bài 3: Cho hàm số y = có đồ thị (C). x +1 a)Tính đạo hàm của hàm số. b)Giải phương trình y’=2. x = 0 2 2 2 Hướng dẫn: y ' = y '22= = += (1)1x (1)x + 2 (1)x + 2 x =−2
  5. 31x + Bài 4: Cho hàm số y = có đồ thị (C). 1− x a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng ( ) : xy − 4 − 21 = 0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ( +−= ': ) 22110 xy .
  6. x + 2 Bài 4:Cho hàm số y = ( 1 ) . 23x + Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O.