Bài giảng Đại số Lớp 8 - Ôn tập giải phương trình - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng
III. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Cách giải:
Bước 1: Tìm đkxđ của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu thức và bỏ mẫu.
Bước 3: Giải phương trình sau khi bỏ mẫu.
Bước 4: Kiểm tra các nghiệm vừa tìm được có thỏa đkxđ không.
Chú ý ghi rõ nghiệm nào thỏa, nghiệm nào không thỏa.
Bước 5: Kết luận số nghiệm của pt đã cho là những giá trị thỏa đkxđ.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Ôn tập giải phương trình - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_on_tap_giai_phuong_trinh_truong_thcs.pptx
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Ôn tập giải phương trình - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng
- ĐẠI SỐ 8 ÔN TẬP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
- Bài tập 2: Giải các phương trình sau: ) 1 − − 6 = 2(7 − 4 ) ) ( − 4) − (2 − 1) = 9 − 4 GIẢI ) 1 − − 6 = 2 7 − 4 ) − 4 − 2 − 1 = 9 − 4 ⟺ 1 − + 6 = 14 − 8 ⟺ − 4 − 2 + 1 = 9 − 4 ⟺ − + 8 = 14 − 1 − 6 ⟺ − 2 + 4 = 9 + 4 − 1 7 12 ⟺ 7 = 7 ⟺ = = 1 ⟺ 3 = 12 ⟺ = = 4 7 3 Vậy tập nghiệm của phương trình 푆 = 1 . Vậy tập nghiệm của phương trình 푆 = 4 .
- II. Phương trình tích Bài tập 4: Giải các phương trình sau: ) 3 − 2 5 + = 0 ) 2 − 16 + + 4 = 0 GIẢI ) 3 − 2 5 + = 0 ) 2 − 16 + + 4 = 0 3 = 0 = 0 ⟺ 2 − 42 + + 4 = 0 ⟺ ቐ − 2 = 0 ⟺ ቐ = 2 ⟺ − 4 + 4 + + 4 = 0 5 + = 0 = −5 ⟺ + 4 − 4 + 1 = 0 Vậy tập nghiệm của phương trình + 4 = 0 = −4 ⟺ ൝ ⟺ ቊ − 4 + 1 = 0 = 3 푆 = 0; 2; −5 . Vậy tập nghiệm của phương trình 푆 = −4; 3 .
- Bài tập 5: Giải các phương trình sau: 2 3 13 2 ) + = 0 ) − = − 1 + 2 + 2 + 2 GIẢI 2 3 13 2 ) + = 0 1 ) − = (2) − 1 + 2 + 2 + 2 Điều kiện: ≠ 1 và ≠ −2 Điều kiện ≠ −2 Với điện kiện trên Với điều kiện trên 1 ⟺ 2 + 2 + 3 − 1 = 0 2 ⟺ + 2 − 13 = 2 ⟺ 2 + 4 + 3 − 3 = 0 ⟺ 2 + 2 − 13 = 2 ⟺ 5 + 1 = 0 ⟺ 2 − 2 + 2 = 13 −1 13 ⟺ = (푛ℎậ푛) ⟺ 2 = 13 ⟺ = (푛ℎậ푛) 5 2 −1 13 Vậy tập nghiệm của phương trình 푆 = . Vậy tập nghiệm của phương trình 푆 = . 5 2
- Tiết học kết thúc! Chúc các em sức khỏe và học tập tốt!