Bài giảng Đại số Lớp 8 - Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Luyện tập - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

II. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu 

Cách giải:

  Bước 1: Tìm đkxđ của phương trình.

  Bước 2: Quy đồng mẫu thức và bỏ mẫu.

  Bước 3: Giải phương trình sau khi bỏ mẫu.

  Bước 4: Kiểm tra các nghiệm vừa tìm được có thỏa đkxđ không.

Chú ý ghi rõ nghiệm nào thỏa, nghiệm nào không thỏa.

  Bước 5: Kết luận số nghiệm của pt đã cho là những giá trị thỏa đkxđ.

pptx 10 trang minhlee 15/03/2023 600
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Luyện tập - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_8_bai_5_phuong_trinh_chua_an_o_mau_luye.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Luyện tập - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

  1. ĐẠI SỐ 8 §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU. LUYỆN TẬP
  2. II. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Cách giải: Bước 1: Tìm đkxđ của phương trình. Bước 2: Quy đồng mẫu thức và bỏ mẫu. Bước 3: Giải phương trình sau khi bỏ mẫu. Bước 4: Kiểm tra các nghiệm vừa tìm được có thỏa đkxđ không. Chú ý ghi rõ nghiệm nào thỏa, nghiệm nào không thỏa. Bước 5: Kết luận số nghiệm của pt đã cho là những giá trị thỏa đkxđ.
  3. LUYỆN TẬP Bài tập 1: Tìm đkxđ các phương trình sau: 3 − 8 ) = − 2 2 −3 1 2 − 2 + 1 2 − 16 ) = ) 2 = − + 3 3 + 6 + 2 + 1 3 − 7 2 ቊ − 2 + 1 ≠ 0 2 + 2 + 1 ≠ 0 2 − 16 ≠ 0 − + 3 ≠ 0 ቊ ቊ 3 − 7 ≠ 0 2 3 + 6 ≠ 0 − 1 ≠ 0 2 ⟹ ቊ ⟹ ቊ + 1 ≠ 0 ( − 4)( + 4) ≠ 0 ≠ 3 3 − 7 ≠ 0 ⟹ ቊ − 1 ≠ 0 ≠ −2 + 1 ≠ 0 ⟹ ቐ − 4 ≠ 0 ⟹ ቊ 3 − 7 ≠ 0 + 4 ≠ 0 Vậy đkxđ: ≠ 3 và ≠ −2. ≠ −1 ≠ 1 ⟹ ቐ 7 ⟹ ቐ ≠ 4 ≠ 3 ≠ −4 7 Vậy đkxđ: ≠ −1 và ≠ . Vậy đkxđ: ≠ 1 và ≠ ∓4. 3
  4. Bài tập 2: Giải các phương trình sau: + 1 − 1 4 3 − 2 6 + 1 ) − = ) = (3) 2 (4) + 7 2 − 3 − 1 + 1 − 1 3 đ đ: ≠ −7 và ≠ đ đ: ≠ 1 và ≠ −1 2 + 1 + 1 −( − 1)( − 1) 4 (3 −2)(2 −3) (6 +1)( +7) 4 ⟺ + = (3) ⟺ = 2 − 1 2 − 1 2 − 1 ( +7)(2 −3) (2 −3)( +7) ⟹ 2 + 2 + 1 − 2 − 2 + 1 = 4 ⟹ 6 2 − 9 − 4 + 6 = 6x2 + 42x + x + 7 ⟺ 4 = 4 ⟺ 56 = −1 ⟺ = 1 (loại) 1 ⟺ = − (nhận) Vậy tập nghiệm của phương trình là 푆 = ∅. 56 Vậy tập nghiệm của phương trình là Hoặc có thể kết luận 1 푆 = − . Vậy phương trình vô nghiệm. 56
  5. Dặn dò + Viết bài và làm bài đầy đủ. + Học bài (chú ý nội dung trọng tâm: Tìm đkxđ, các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu). + Tích cực liên hệ trao đổi với giáo viên và bạn bè về các vấn đề chưa rõ, chưa hiểu, thắc mắc của bài học.