Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 18: Số thực - Trường THCS Mỹ Hiệp

VD:So sánh

a)Số 0,3192… và 0,32(5).

b)Số 1,24598… và1,24596…

Trả lời:

a)Hai số này có phần nguyên bằng nhau,phần mười bằng nhau, hàng phần trăm của số 0,3192… nhỏ hơn hàng phần trăm của số 0,32(5) nên 0,3192… < 0,32(5)

b)Tương tự như câu a.Ta có 1,24598… > 1,24598…
ppt 8 trang minhlee 06/03/2023 3020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 18: Số thực - Trường THCS Mỹ Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_bai_18_so_thuc_truong_thcs_my_hiep.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Bài 18: Số thực - Trường THCS Mỹ Hiệp

  1. Số Thực 1.Số thực: ❖Trong các số sau, số nào là số hữu  Trả lời: tỉ, số vô tỉ: 1 1  Số hữu tỉ: 2;− 5; ;0,2;1,( 45) 0,2;5;;1,45− ;3,21347 ;( ) 3 3  Số vô tỉ: 2 ;3 3,21347 ;2 ;3  Số hữu tỉ, số vô tỉ được gọi chung là số thực. Kí hiệu : R ? Tập hợp N, Z, Q, I là gì  Tập hợp N, Z, Q, I đều là của tập hợp R tập hợp con của R ➢ Làm ? 1( SGK): Cách  Khi x R ta hiểu rằng x là một số viết x R cho biết đều gì ? thực.  x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ.
  2. Số Thực VD:So sánh Trả lời: a) Số 0,3192 và 0,32(5). a) Hai số này có phần nguyên bằng nhau,phần mười bằng nhau, hàng b) Số 1,24598 và1,24596 phần trăm của số 0,3192 nhỏ hơn hàng phần trăm của số 0,32(5) nên 0,3192 1,24598  Làm?2(SGK): so sánh a) 2,(35) = 2,3535 các số thực nên 2,(35) < 2,369121518 a) 2,(35) và 2,369121518 7 7 b)− = − 0,(63) b) -0,(63) và − 11 11
  3. Củng cố: BT: Trong các câu đây câu nào đúng câu nào sai? a) Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực ; b) Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm ; c) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ. Các em thực hiện theo nhóm Đáp án: b. Sai ,vì ngoài số 0 còn có số vô a. Đúng tỉ cũng không phải là số hữu tỉ dương và cũng không phải là số c. Đúng hữu tỉ âm.