Bài giảng Đại số Lớp 11 - Bài tập giới hạn hàm số (Tiếp theo) - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng
•I. Mục đích yêu cầu
1. Mục đích:
+) Nhằm rèn luyện cho học sinh kỹ năng tìm giới hạn vô cực và các dạng vô định của giới hạn
+) Giúp học sinh củng cố quy tắc 1;2 và nhận ra các dạng vô định để định huướng tìm giới hạn.
2. Yêu cầu:
+) Giáo viên: chuẩn bị bài giảng máy chiếu, v.v,
+) Học sinh chuẩn bị bài tập ở nhà (SGK trang 167, Đại số nâng cao 11).
1. Mục đích:
+) Nhằm rèn luyện cho học sinh kỹ năng tìm giới hạn vô cực và các dạng vô định của giới hạn
+) Giúp học sinh củng cố quy tắc 1;2 và nhận ra các dạng vô định để định huướng tìm giới hạn.
2. Yêu cầu:
+) Giáo viên: chuẩn bị bài giảng máy chiếu, v.v,
+) Học sinh chuẩn bị bài tập ở nhà (SGK trang 167, Đại số nâng cao 11).
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 11 - Bài tập giới hạn hàm số (Tiếp theo) - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_11_bai_tap_gioi_han_ham_so_tiep_theo_tr.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 11 - Bài tập giới hạn hàm số (Tiếp theo) - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng
- Bài Tọ̃p giới hạn hàm sụ́ (tt )
- 3. Kỹ năng: +) Nhận ra các dạng vô định từ đó hình thành cách giải bài toán. +) Biết nhân với các biểu thức liên hợp. +) Rèn luyện cách sử dụng quy tắc 1 và 2 để tìm giới hạn vô cực.
- IV. Nội dung bài giảng . 1. Kiểm tra bài cũ. a)Em hãy điền đầy đủ vào bảng quy tắc 1 (giới hạn vô cực) Nếu limfx ( ) = và limg ( x )= L 0 xx→ 0 xx→ 0 thì lim()()? fxgx = xx→ 0 lim()fx lim().()fxgx xx→ Dấu của L 0 xx→ 0 + + + − −
- 2) Bài tập1: Tính giới hạn sau x4 + 4 L = lim x→− x + 4 Lời giải: Chia tử cho x2 4 x2 1+ 24 4 (;)xxx→ − = L = lim x x→− x + 4 Chia cả tử và mẫu cho 1 1+ x4 1 4x + 4 L =lim = − Vì x → − ;0 +22 = x→− 14 x xx + x x2
- 4)Bài tập 2: Tìm các giới hạn sau x 3 A = lim x −8 x→0 B = lim 2 24−−x x→2+ xx− 2 Đáp số A= 4 B = +
- 6) Bài tập 4: Cho giới hạn sau xx2 −+1 B = lim x→+ 21xx3 ++ Em hãy chọn kết quả đúng của B=? 1)B=1/2 3)B = 2 2)B = 0 4)B =-2
- Khi x +∞ thì 2 8)Chú ý: xx= Khi x -∞ thì xx=− 2 Cho giới hạn 21xx42+− M = lim x→+ 12− x a) M = + c) M = - 2 b) M = 1/2 d) M = −
- 10)Kết luận 3: Khử dạng (0 ) Tổng quát Lfxgx= lim)() limfx ( )= 0 lim()gx= x→ x→ x→ +− xxxxxx→→→000;; +)Thờng biến đổi giản uớc;cóthể nhân liên hợp sau đó giản uớc.
- 12) Kết luận 4 về dạng (∞ - ∞) Tổng quát Lfxgx=−lim()() lim()fx= lim()gx= x→ x→ x→ +− xxxxxx→→→000;; 1. Để khử dạng vô định này ta có thể nhân với biểu thức liên hợp . 2. Ta có thể biến đổi khử dạng vô định.
- Bài tập về nhà: Bài tập1: 42;43 + 44 + 45 (sgk) Bài tập2: 24−+x 3 3)lim x +−11 2 1)lim x→0 xx+ +11 − x→0 x 4) lim (x2 + x + 1 − x ) x→+ x 2)lim(x3 + 8)( 2 543 x→−2+ x − 4 xx+11 + + lim x→+ xx54++2