Bài giảng Đại số Lớp 10 - Bài: Luyện tập xét dấu nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai - Phan Thị Nhựt Thúy
Bài tập 1: Xét dấu biểu thức f(x)=(3-x)(x^2+2x-3)
(x) đã có dạng tích của (3-x) và (x^2+2x-3) nên ta thực hiện bước 1 là tìm nghiệm
Sắp xếp các nghiệm theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
Giữa hai nghiệm trái dấu a, ngoài hai nghiệm cùng dấu a
a = 1 > 0
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 10 - Bài: Luyện tập xét dấu nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai - Phan Thị Nhựt Thúy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_10_bai_luyen_tap_xet_dau_nhi_thuc_bac_n.pptx
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 10 - Bài: Luyện tập xét dấu nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai - Phan Thị Nhựt Thúy
- ĐẠI SỐ 10 LUYỆN TẬP XÉT DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT VÀ TAM THỨC BẬC HAI GV: Phan Thị Nhựt Thúy
- Bài tập 2: Xét dấu biểu thức = 2 + 1 2 + − 2 Giải Ta có: 2 + 1 = 0 vô nghiệm = 1 2 + − 2 = 0 ⇔ ቈ = −2 Bảng xét dấu: −∞ −2 1 +∞ 2 + 1 + + + Vô nghiệm, cùng dấu a a = 1 > 0 2 + − 2 + 0 − 0 + ( ) + 0 − 0 + Vậy ≥ 0 với mọi ∈ −∞; −2 ∪ 1; +∞ < 0 với mọi ∈ −2; 1
- Chưa có dạng tích, 1 1 thương nên cần quy Bài tập 4: Xét dấu biểu thức = 2 + 2 − − 3 + 2 đồng mẫu, thu gọn tử để Giải Ta có: đưa về dạng tích, thương 1 1 2 − 3 + 2 + 2 − 2 2 − 4 + 2 = + = = 2 − 2 − 3 + 2 2 − 2 − 3 + 2 2 − 2 − 3 + 2 2 2 − 4 + 2 = 0 ⇔ = 1 nghiệm kép ; 2 − = 0 ⇔ = 1 hoặc = 0 2 − 3 + 2 = 0 ⇔ = 1 hoặc = 2 Bảng xét dấu: −∞ 0 1 2 +∞ 2 2 − 4 + 2 + + 0 + + 2 − + 0 − 0 + + 2 − 3 + 2 + + 0 − 0 + + − − + Vậy > 0 với mọi ∈ −∞; 0 ∪ 2; +∞ < 0 với mọi ∈ 0; 1 ∪ 1; 2
- 2−4 +3 Câu 2. Cho = . Trong các khoảng nào ≥ 0 ? −2 A. −∞; −1 ∪ 2; 3 . B. 1; 2 ∪ 3; +∞ . C. [1; 2] ∪ [3; +∞). D. 1; 2 ∪ [3; +∞).
- Tiết học kết thúc! Chúc các em sức khỏe và học tập tốt!