4 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 1 : Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1)và B(1 ; 5). (2 đ)

Câu 2: Cho hai đường thảng d1: 2x + y + 4 = 0, d2: x - 3y +9 = 0

a. Xác định giao điểm M của hai đường thẳng d1 và d2 (1 đ)

b. Tìm góc giữa hai đường thẳng  d1 và d2 (1 đ)

docx 9 trang minhlee 17/03/2023 200
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx4_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2018_2019_tr.docx

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. Trường THPT Lương Văn CùĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 10 Họ tên: Năm học: 2018 - 2019 Lớp: Thời gian: 45 phút Đề 1 Điểm : Lời phê : I.Trắc nghiệm : 4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 TL Câu 1. Cho đường thẳng d : 3x y 3 0 và điểm N(-2;4). Tọa độ điểm N’ đối xứng với N qua d là: 11 13 11 13 11 13 11 13 A. A. ; B. D. ; C. B. ; D. C. ; 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 2. .Cho ABC có a 12cm,b 8cm,c 6cm.Tính độ dài trung tuyến xuất phát từ đỉnh B. A. 95 cm. B. 14cm. C. 14 cm. D. 74 cm. Câu 3. Hai tàu thủy H1 và H2 cách nhau 300m . Từ H1 và H2 thẳng hàng với chân A của tháp hải đăng · 0 · 0 AB ở trên bờ biển người ta nhìn chiều cao AB của tháp dưới các góc BH1 A 35 và BH2 A 48 . Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 569m B. 560m C. 568m D. 570m Câu 4. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1 : 3x 4y 5 0 và 1 : 3x 4y 15 0 A. 7 B. 5 C. 11 D. 4 x 2 2t Câu 5. Cho đường thẳng : và điểm M(3;1). Tọa độ điểm A thuộc đường thẳng sao cho A y 1 2t cách M một khoảng bằng 13 . 2; 1 ; 1; 2 0;1 ; 1; 2 0; 1 ; 1; 2 0; 1 ; 1;2 A. B. C. D. Câu 6. Cho △ABC có A 2; 1 , B 4;5 ,C 3;2 . Viết phương trình tổng quát đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 7x + 3y −11 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0 x 2 3t Câu 7. Vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : ;d2 : 4x 6y 5 0 là: y 1 2t A. Cắt nhau và không vuông góc B. Song song C. Trùng nhau D. Cắt nhau và vuông góc Câu 8. .Cho tam giác ABC có B 300 ,BC 4cm, AB 2 3 cm .Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ABC . A. 1cm. B. 4cm. C. 2cm. D. 3 cm. I. Tự luận : 6 điểm
  2. Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 10 Họ tên: Năm học: 2018 - 2019 Lớp: Thời gian: 45 phút Đề 2 Điểm Lời phê : I. Trắc nghiệm : 4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 TL Câu 1. Hai tàu thủy H1 và H2 cách nhau 300m . Từ H1 và H2 thẳng hàng với chân A của tháp hải đăng · 0 · 0 AB ở trên bờ biển người ta nhìn chiều cao AB của tháp dưới các góc BH1 A 35 và BH2 A 48 . Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 570m B. 568m C. 569m D. 560m Câu 2. Cho đường thẳng d : 3x y 3 0 và điểm N(-2;4). Tọa độ điểm N’ đối xứng với N qua d là: 11 13 11 13 11 13 11 13 A. C. ; B. B. ; C. D. ; D. A. ; 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1 : 3x 4y 5 0 và 1 : 3x 4y 15 0 A. 11 B. 7 C. 5 D. 4 x 2 2t Câu 4. Cho đường thẳng : và điểm M(3;1). Tọa độ điểm A thuộc đường thẳng sao cho A y 1 2t cách M một khoảng bằng 13 . 0; 1 ; 1;2 2; 1 ; 1; 2 0; 1 ; 1; 2 0;1 ; 1; 2 A. B. C. D. Câu 5. .Cho ABC có a 12cm,b 8cm,c 6cm.Tính độ dài trung tuyến xuất phát từ đỉnh B. A. 14 cm. B. 74 cm. C. 95 cm. D. 14cm. Câu 6. .Cho tam giác ABC có B 300 ,BC 4cm, AB 2 3 cm .Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ABC . A. 4cm. B. 1cm. C. 2cm. D. 3 cm. x 2 3t Câu 7. Vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : ;d2 : 4x 6y 5 0 là: y 1 2t A. Cắt nhau và không vuông góc B. Song song C. Trùng nhau D. Cắt nhau và vuông góc Câu 8. Cho △ABC có A 2; 1 , B 4;5 ,C 3;2 . Viết phương trình tổng quát đường cao AH. A. −3x + 7y + 13 = 0 B. 3x + 7y + 1 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. 7x + 3y −11 = 0 II. Tự luận : 6 điểm
  3. Trường THPT Lương Văn CùĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 10 Họ tên: Năm học: 2018 - 2019 Lớp: Thời gian: 45 phút Đề 3 Điểm : Lời phê : I. Trắc nghiệm : 4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 TL Câu 1. Cho đường thẳng d : 3x y 3 0 và điểm N(-2;4). Tọa độ điểm N’ đối xứng với N qua d là: 11 13 11 13 11 13 11 13 A. C. ; B. B. ; C. A. ; D. D. ; 5 5 5 5 5 5 5 5 x 2 2t Câu 2. Cho đường thẳng : và điểm M(3;1). Tọa độ điểm A thuộc đường thẳng sao cho A y 1 2t cách M một khoảng bằng 13 . 2; 1 ; 1; 2 0;1 ; 1; 2 0; 1 ; 1;2 0; 1 ; 1; 2 A. B. C. D. Câu 3. Cho △ABC có A 2; 1 , B 4;5 ,C 3;2 . Viết phương trình tổng quát đường cao AH. A. 7x + 3y +13 = 0 B. 3x + 7y + 1 = 0 C. −3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y −11 = 0 Câu 4. Hai tàu thủy H1 và H2 cách nhau 300m . Từ H1 và H2 thẳng hàng với chân A của tháp hải đăng · 0 · 0 AB ở trên bờ biển người ta nhìn chiều cao AB của tháp dưới các góc BH1 A 35 và BH2 A 48 . Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 568m B. 560m C. 570m D. 569m x 2 3t Câu 5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : ;d2 : 4x 6y 5 0 là: y 1 2t A. Cắt nhau và không vuông góc B. Trùng nhau C. Song song D. Cắt nhau và vuông góc Câu 6. .Cho tam giác ABC có B 300 ,BC 4cm, AB 2 3 cm .Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ABC . A. 2cm. B. 4cm. C. 3 cm. D. 1cm. Câu 7. .Cho ABC có a 12cm,b 8cm,c 6cm.Tính độ dài trung tuyến xuất phát từ đỉnh B. A. 14cm. B. 95 cm. C. 74 cm. D. 14 cm. Câu 8. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1 : 3x 4y 5 0 và 1 : 3x 4y 15 0 A. 11 B. 4 C. 7 D. 5 II.Tự luận : 6 điểm Câu 1 : Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1)và B(1 ; 5). (2 đ)
  4. Trường THPT Lương Văn CùĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KHỐI 10 Họ tên: Năm học: 2018 - 2019 Lớp: Thời gian: 45 phút Đề 4 Điểm : Lời phê : I.Trắc nghiệm : 4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 TL x 2 3t Câu 1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : ;d2 : 4x 6y 5 0 là: y 1 2t A. Song song B. Cắt nhau và vuông góc C. Trùng nhau D. Cắt nhau và không vuông góc Câu 2. Hai tàu thủy H1 và H2 cách nhau 300m . Từ H1 và H2 thẳng hàng với chân A của tháp hải đăng · 0 · 0 AB ở trên bờ biển người ta nhìn chiều cao AB của tháp dưới các góc BH1 A 35 và BH2 A 48 . Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến hàng đơn vị). A. 569m B. 570m C. 560m D. 568m Câu 3. .Cho tam giác ABC có B 300 ,BC 4cm, AB 2 3 cm .Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ABC . A. 1cm. B. 4cm. C. 2cm. D. 3 cm. Câu 4. Cho đường thẳng d : 3x y 3 0 và điểm N(-2;4). Tọa độ điểm N’ đối xứng với N qua d là: 11 13 11 13 11 13 11 13 A. B. ; B. D. ; C. A. ; D. C. ; 5 5 5 5 5 5 5 5 x 2 2t Câu 5. Cho đường thẳng : và điểm M(3;1). Tọa độ điểm A thuộc đường thẳng sao cho A y 1 2t cách M một khoảng bằng 13 . 0;1 ; 1; 2 2; 1 ; 1; 2 0; 1 ; 1;2 0; 1 ; 1; 2 A. B. C. D. Câu 6. Cho △ABC có A 2; 1 , B 4;5 ,C 3;2 . Viết phương trình tổng quát đường cao AH. A. 7x + 3y +13 = 0 B. 3x + 7y + 1 = 0 C. −3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y −11 = 0 Câu 7. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1 : 3x 4y 5 0 và 1 : 3x 4y 15 0 A. 7 B. 4 C. 5 D. 11 Câu 8. .Cho ABC có a 12cm,b 8cm,c 6cm.Tính độ dài trung tuyến xuất phát từ đỉnh B. A. 14cm. B. 14 cm. C. 95 cm. D. 74 cm. II.Tự luận : 6 điểm Câu 1 : Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A 1;2 ; B 5;6 . (2 đ)
  5. Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 1. A 1. B 1. C 1. A 2. D 2. D 2. D 2. D 3. C 3. D 3. D 3. C 4. D 4. C 4. A 4. C 5. C 5. B 5. C 5. D 6. C 6. C 6. A 6. D 7. B 7. B 7. C 7. B 8. C 8. D 8. B 8. D Đề1 A D C D C C B C Đề2 B D D C B C B D Đề3 C D D A C A C B Đề4 A D C C D D B D