4 Đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)
Câu 9. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân được gọi là gì?
A. Cỡ chữ B. Màu chữ C. Phông chữ D. Kiểu chữ
Câu 10. Trong các tên tệp dưới đây, tệp nào là tệp văn bản được soạn thảo bởi phần mềm Ms. Word?
A. Bai van.doc B. Tro choi.exe C. Buc tranh.bmp D. Chuong trinh.pas
Câu 11. Thao tác nào dưới đây không phài là thao tác định dạng đoạn văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ đậm B. Thụt lề dòng đầu
C. Căn thẳng hai lề D. Tăng khoảng cách lề trong đoạn văn bản
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 4_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2017_2018.doc
Nội dung text: 4 Đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.LONG XUYÊN KIỂM TRA HK II TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI Môn: TIN HỌC - Khối 6 Năm học: 2017 – 2018 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ: 1 Câu 1. Lệnh nào sau đây có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó của văn bản? A. B. C. D. Câu 2. Để viết đơn đăng ký tham gia câu lạc bộ, em sử dụng chương trình nào dưới đây? A. Chương trình tập gõ mười ngón B. Phần mềm soạn thảo văn bản C. Chương trình tập vẽ D. Chương trình chơi nhạc Câu 3. Để mở một văn bản mới, em thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Mở bảng chọn File Chọn New B. Mở một văn bản có sẵn rồi xóa nội dung cũ C. Chọn lệnh Save D. Chọn lệnh Open Câu 4. Chọn lệnh nào để đặt hướng cho trang văn bản? A. B. C. D. Câu 5. Em sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào dưới đây? A. Tính điểm tổng kết năm học B. Vẽ bức tranh phong cảnh C. Tạo biểu đồ D. Viết bài văn hay bài thơ Câu 6. Nháy đúp chuột lên biểu tượng nào để khởi động phần mềm Ms.Word? A. B. C. D. Câu 7. Em sử dụng hai lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản? A. và B. và C. và D. và Câu 8. Muốn chọn phông chữ em dùng lệnh nào dưới đây trên dãy lệnh Home? A. B. C. D. Câu 9. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân được gọi là gì? A. Cỡ chữ B. Màu chữ C. Phông chữ D. Kiểu chữ Câu 10. Trong các tên tệp dưới đây, tệp nào là tệp văn bản được soạn thảo bởi phần mềm Ms. Word? A. Bai van.doc B. Tro choi.exe C. Buc tranh.bmp D. Chuong trinh.pas Câu 11. Thao tác nào dưới đây không phài là thao tác định dạng đoạn văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ đậm B. Thụt lề dòng đầu 1
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.LONG XUYÊN KIỂM TRA HK II TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI Môn: TIN HỌC - Khối 6 Năm học: 2017 – 2018 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ: 2 Câu 1. Để mở một văn bản mới, em thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Mở bảng chọn File Chọn New B. Mở một văn bản có sẵn rồi xóa nội dung cũ C. Chọn lệnh Save D. Chọn lệnh Open Câu 2. Hoạt động nào dưới đây liên quan đến soạn thảo văn bản? A. Đọc một bài thơ B. Chép một bản nhạc C. Viết một bức thư gởi bạn D. Vẽ một bức tranh Câu 3. Chữ cái, chữ số hay kí hiệu em gõ từ bàn phím, được gọi chung là gi? A. Số B. Kí tự C. Chữ D. Phông chữ Câu 4. Lệnh nào sau đây có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó của văn bản? A. B. C. D. Câu 5. Thao tác nào dưới đây không phài là thao tác định dạng đoạn văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ đậm B. Thụt lề dòng đầu C. Căn thẳng hai lề D. Tăng khoảng cách lề trong đoạn văn bản Câu 6. Để tạo bảng trong văn bản, ta thực hiện: A. Insert Picture B. Insert Text Box C. Insert Table D. Insert Drop Cap Câu 7. Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện: A. Insert Chart B. Insert Page Number C. Insert Picture D. Insert Table Câu 8. Soạn thảo văn bản trên máy tính có những ưu điểm gì so với viết văn bản trên giấy? A. Có thể dễ dàng thay đổi cách trình bày và in ra nhiều bản B. Có thể dễ dàng chỉnh sửa và sao chép văn bản C. Đẹp và có nhiều kiểu chữ D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 9. Em nháy đúp chuột lên biểu tượng nào để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Ms.Word? A. B. C. D. Câu 10. Muốn đóng văn bản, em thực hiện lệnh nào dưới đây trong bảng chon File? A. New B. Close C. Save D. Open Câu 11. Em có thể khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word bằng cách nào dưới đây? A. Em có thể nháy đúp chuột lên biểu tượng trên màn hình nền 3
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.LONG XUYÊN KIỂM TRA HK II TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI Môn: TIN HỌC - Khối 6 Năm học: 2017 – 2018 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ: 3 Câu 1. Hoạt động nào dưới đây liên quan đến soạn thảo văn bản? A. Vẽ một bức tranh B. Chép một bản nhạc C. Đọc một bài thơ D. Viết một bức thư gởi bạn Câu 2. Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản, em có thể: A. Thay đổi khoảng cách lề của các đoạn văn B. Thay đổi cỡ chữ, kiểu chữ C. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng D. Tất cả các tính chất trên Câu 3. Thao tác nào dưới đây không phài là thao tác định dạng đoạn văn bản? A. Thụt lề dòng đầu B. Căn thẳng hai lề C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ đậm D. Tăng khoảng cách lề trong đoạn văn bản Câu 4. Chọn lệnh nào để đặt hướng cho trang văn bản? A. B. C. D. Câu 5. Em sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào dưới đây? A. Tính điểm tổng kết năm học B. Tạo biểu đồ C. Viết bài văn hay bài thơ D. Vẽ bức tranh phong cảnh Câu 6. Muốn khởi động phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft Word), em nháy đúp chuột lên biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền? A. B. C. D. Câu 7. Để tạo bảng trong văn bản, ta thực hiện: A. Insert Table B. Insert Picture C. Insert Drop Cap D. Insert Text Box Câu 8. Trong các tên tệp dưới đây, tệp nào là tệp văn bản được soạn thảo bởi phần mềm Microsoft Word? A. Buc tranh.bmp B. Bai van.doc C. Chuong trinh.pas D. Tro choi.exe Câu 9. Để mở một văn bản mới, em thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Chọn lệnh Open B. Chọn lệnh Save C. Mở một văn bản có sẵn rồi xóa nội dung cũ D. Mở bảng chọn File Chọn New Câu 10. Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là phần mềm soạn thảo văn bản? A. Microsoft Paint B. Microsoft Word C. Internet Explorer D. Notepad 5
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.LONG XUYÊN KIỂM TRA HK II TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI Môn: TIN HỌC - Khối 6 Năm học: 2018 – 2019 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ: 4 Câu 1. Khi soạn thảo văn bản, ta thực hiện theo trình nào dưới đây? A. Nhập văn bản Chỉnh sửa văn bản Định dạng ký tự Định dạng đoạn văn bản B. Chỉnh sửa văn bản Nhập văn bản Định dạng ký tự Định dạng đoạn văn bản C. Định dạng ký tự Chỉnh sửa văn bản Nhập văn bản Định dạng đoạn văn bản D. Định dạng đoạn văn bản Định dạng ký tự Chỉnh sửa văn bản Nhập văn bản Câu 2. Em sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào dưới đây? A. Vẽ bức tranh phong cảnh B. Tạo biểu đồ C. Tính điểm tổng kết năm học D. Viết bài văn hay bài thơ Câu 3. Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là phần mềm soạn thảo văn bản? A. Internet Explorer B. Microsoft Word C. Notepad D. Microsoft Paint Câu 4. Để viết đơn đăng ký tham gia câu lạc bộ, em sử dụng chương trình nào dưới đây? A. Phần mềm soạn thảo văn bản B. Chương trình chơi nhạc C. Chương trình tập vẽ D. Chương trình tập gõ mười ngón Câu 5. Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản, em có thể: A. Thay đổi khoảng cách lề của các đoạn văn B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng C. Thay đổi cỡ chữ, kiểu chữ D. Tất cả các tính chất trên Câu 6. Lệnh nào sau đây có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó của văn bản? A. B. C. D. Câu 7. Nếu đèn Caps Lock không sáng, em nhấn và giữ phím nào trong khi gõ phím để được chữ hoa? A. Enter B. Shift C. Tab D. Ctrl Câu 8. Thiết bị thông dụng dung để nhập nội dung văn bản là? A. Bàn phím B. Máy in C. Màn hình D. Loa Câu 9. Muốn chọn phông chữ em dùng lệnh nào dưới đây trên dãy lệnh Home? A. B. C. D. Câu 10. Hoạt động nào dưới đây liên quan đến soạn thảo văn bản? A. Vẽ một bức tranh B. Đọc một bài thơ C. Viết một bức thư gởi bạn D. Chép một bản nhạc Câu 11. Chữ cái, chữ số hay kí hiệu em gõ từ bàn phím, được gọi chung là gi? A. Chữ B. Phông chữ C. Số D. Kí tự 7
- ĐÁP ÁN: MÃ MÃ MÃ MÃ ĐỀ: 1 ĐỀ: 2 ĐỀ: 3 ĐỀ: 4 1. B 1. A 1. D 1. A 2. B 2. C 2. D 2. D 3. A 3. B 3. C 3. B 4. B 4. B 4. A 4. A 5. D 5. A 5. C 5. D 6. C 6. C 6. C 6. B 7. C 7. C 7. A 7. B 8. C 8. D 8. B 8. A 9. D 9. C 9. D 9. B 10. A 10. B 10. B 10. C 11. A 11. D 11. C 11. D 12. B 12. D 12. B 12. D 13. D 13. B 13. B 13. C 14. B 14. C 14. D 14. C 15. C 15. A 15. D 15. D 16. C 16. D 16. A 16. B 17. C 17. A 17. C 17. D 18. D 18. D 18. A 18. C 19. A 19. D 19. C 19. A 20. D 20. C 20. D 20. A 21. A 21. B 21. B 21. C 22. D 22. D 22. D 22. C 23. D 23. A 23. B 23. A 24. D 24. B 24. D 24. B 9