4 Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 12 - Mã đề CN 1219 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)

Câu 1: Mạch điện xoay chiều 3 pha gồm 

   (A). Nguồn điện 3 pha, đường dây 3 pha và các tải 3 pha 

   (B). Nguồn điện 3 pha, đường dây 3 pha và các tải

   (C). Nguồn điện, đường dây và các tải 

   (D). Nguồn điện 3 pha, đường dây và các tải 3 pha

Câu 2: Nguồn điện xoay chiều ba pha trên Stato có.....cuộn dây.

   (A). 3                               (B). 4                                (C). 2                               (D). 5

Câu 3: Có ... cách nối nguồn điện ba pha.

   (A). 2                               (B). 3                                (C). 4                               (D). 5

Câu 4: Mạch điện xoay chiều ba pha bốn dây gọi là :

   (A). Mạch ba pha nối tam giác                                     (B). Mạch ba pha nối sao

   (C). Mạch ba pha có dây trung tính                             (D). Mạch điện ba pha

Câu 5: Mạch điện ba pha nối sao ghi 380/220 V thì :

   (A). Ud = 220V ,Up =380 V                                        (B). Ud=380 V hoặc Ud=220 V

   (C). Up=220 V hoặc Up = 380V                                (D). Ud=380 V,Up = 220V

doc 17 trang minhlee 16/03/2023 80
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 12 - Mã đề CN 1219 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_12_ma_de_cn_1219_n.doc

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 12 - Mã đề CN 1219 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)

  1. (B). Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ (C). Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ (D). Nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ Câu 18: Với tần số f = 50 Hz nếu P = 2 thì tốc độ từ trường là: (A). n1 = 1000 vòng/phút (B). n1 = 750 vòng/phút (C). n1 = 2000 vòng/phút (D). n1 = 1500 vòng/phút Câu 19: Nguồn xoay chiều 3 pha bốn dây gồm có : (A). 2 dây pha và 2 dây trung tính (B). 3 dây trung tính và 1 dây pha (C). 3 dây pha và 1 dây trung tính (D). 4 dây pha Câu 20: Động cơ điện biến đổi : (A). Nhiệt năng thành cơ năng (B). Cơ năng thành điện năng (C). Điện năng thành cơ năng (D). Cơ năng thành nhiệt năng Câu 21: Máy biến áp ba pha cung cấp điện cho các hộ tiêu thụ thường được mắc : (A). ∆/Yo (B). Y/∆ (C). Y/Yo (D). ∆ /Y Câu 22: Máy biến áp dùng biến đổi : (A). Điện áp và tần số (B). Biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số (C). Biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp (D). Dòng điện và điện áp. Câu 23: Máy biến áp có điện áp ra lớn hơn điện áp vào là: (A). Máy giảm áp, giảm cường độ dòng điện. (B). Máy tăng áp, tăng cường độ dòng điện. (C). Máy tăng áp, giảm cường độ dòng điện. (D). Máy giảm áp, tăng cường độ dòng điện. Câu 24: Một lò điện ba pha có điện áp dây là 380V. Nếu nối hình sao ta có trị số điện áp pha là bao nhiêu ? (A). 240V (B). 360V (C). 380V (D). 220V Câu 25: Một tải ba pha gồm 3 bóng đèn 220V - 22W mắc vào nguồn ba pha 4 dây 380/220 V thì cường độ dòng qua các tải là : (A). 1 A (B). 0.1 A (C). 10 A (D). 0.01 A Câu 26: Một tải ba pha đối xứng gồm 3 bóng đèn 220 V-25W mắc vào nguồn ba pha bốn dây có điện áp 380/220 V. Để đèn làm việc định mức thì tải phải nối : (A). Sao (B). Sao có dây trung tính (C). Tam giác (D). Sao hoặc tam giác Câu 27: Nếu tải ba pha đối xứng mắc hình sao thì : (A). Ud = Up; Id= 1,732 Ip (B). Ud =1,732 Up ;Id = Ip (C). Ud = Up ; Id = Ip (D). Ud=1.732Up ;Id =1.732Ip Câu 28: Khi nối sao, nếu 1 pha bị đứt thì điện áp đặt lên tải của 2 pha còn lại sẽ: (A). Tăng lên (B). Không đổi (C). Giảm xuống (D). Bằng 0 Câu 29: Ở những khu nhà dùng dòng điện 3 pha để thắp sáng đèn nếu có 2 pha bị nổ cầu chì thì các đèn pha còn lại: (A). Không sáng (B). Tốt hơn trước (C). Sáng như cũ (D). Sáng hơn trước 7
  2. TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 TỔ LÍ - TIN - CÔNG NGHỆ MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) MÃ ĐỀ: CN 1221 Họ và tên thí sinh: Lớp 12A . Giám khảo CÂU ĐÚNG Điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TL Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL Câu 1: Mạch điện xoay chiều 3 pha gồm (A). Nguồn điện 3 pha, đường dây 3 pha và các tải (B). Nguồn điện, đường dây và các tải (C). Nguồn điện 3 pha, đường dây 3 pha và các tải 3 pha (D). Nguồn điện 3 pha, đường dây và các tải 3 pha Câu 2: Có cách nối nguồn điện ba pha. (A). 2 (B). 3 (C). 4 (D). 5 Câu 3: Mạch điện ba pha nối sao ghi 380/220 V thì : (A). Ud = 220V ,Up =380 V (B). Ud=380 V,Up = 220V (C). Ud=380 V hoặc Ud=220 V (D). Up=220 V hoặc Up = 380V Câu 4: Khi nối sao nguồn điện ba pha thì : (A). Điểm cuối của cuộn này nối với điểm đầu của cuộn kia (B). Ba điểm đầu nối với nhau 2 (C). Ba điểm cuối nối với nhau (D). Không có điểm nào nối với nhau Câu 5: Ưu điểm của mạch điện 3 pha có dây trung tính là : (A). Tạo ra bốn trị số : điện áp dây, điện áp pha, dòng điện dây và dòng điện pha. (B). Tạo ra hai trị số : dòng điện dây và dòng điện pha. (C). Tạo ra hai trị số: điện áp dây và điện áp pha. (D). Tạo ra ba trị số : điện áp pha, dòng điện pha và dòng điện dây. Câu 6: Chọn câu đúng: (A). Nối tam giác Id 3I p ,Ud U p ; nối hình sao Id I p ,Ud 3U p . (B). Nối hình sao Id 3I p ,Ud 3U p ; nối tam giác Ud U p ,Id I p . (C). Nối hình sao Ud 3U p ,Id 3I p ; nối tam giác Id I p ,Ud U p . (D). Nối tam giác Ud 3U p ,Id 3I p ; nối hình hình sao Id 3I p ,Ud U p . 9
  3. U 3U I 3I (D). Nối tam giácd p , nối hình sao d p Câu 19: Điện áp giữa dây pha và dây trung hòa được kí hiệu: (A). Ud (B). up (C). ud (D). Up Câu 20: Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc: (A). Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện. (B). Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ. (C). Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện, thay đổi chiều quay của động cơ. (D). Thay đổi chiều quay của động cơ. Câu 21: Nguồn điện xoay chiều ba pha trên Stato có cuộn dây. (A). 4 (B). 3 (C). 2 (D). 5 Câu 22: Mạch điện xoay chiều ba pha bốn dây gọi là : (A). Mạch ba pha nối tam giác (B). Mạch ba pha có dây trung tính (C). Mạch ba pha nối sao (D). Mạch điện ba pha Câu 23: Nếu tải ba pha đối xứng mắc hình tam giác thì : (A). Id =1,732Ip (B). Ud= Up; Id = 1,732Ip (C). Ud=Up (D). Id = Ip Câu 24: Dòng điện xoay chiều 3 pha có đặc điểm gì ? 2 (A). Độ lớn bằng nhau (B). Lệch pha nhau 3 (C). Tấc cả đều đúng. (D). Cùng tần số Câu 25: Trong cách nối tải hình sao thì công thức nào đúng ? (A). U p 3Ud (B). I p 3Ud (C). Ud 3U p (D). Id 3U p Câu 26: Ở những khu nhà dùng dòng điện 3 pha để thắp sáng đèn nếu có 2 pha bị nổ cầu chì thì các đèn pha còn lại: (A). Không sáng (B). Tốt hơn trước (C). Sáng hơn trước (D). Sáng như cũ Câu 27: Nếu tải ba pha đối xứng mắc hình sao thì : (A). Ud = Up; Id= 1,732 Ip (B). Ud = Up ; Id = Ip (C). Ud=1.732Up ;Id =1.732Ip (D). Ud =1,732 Up ;Id = Ip Câu 28: Một tải ba pha gồm 3 bóng đèn 220V - 22W mắc vào nguồn ba pha 4 dây 380/220 V thì cường độ dòng qua các tải là : (A). 1 A (B). 10 A (C). 0.1 A (D). 0.01 A Câu 29: Máy biến áp có điện áp ra lớn hơn điện áp vào là: (A). Máy tăng áp, giảm cường độ dòng điện. (B). Máy giảm áp, giảm cường độ dòng điện. (C). Máy tăng áp, tăng cường độ dòng điện. (D). Máy giảm áp, tăng cường độ dòng điện. Câu 30: Máy biến áp ba pha cung cấp điện cho các hộ tiêu thụ thường được mắc : (A). ∆/Yo (B). Y/∆ (C). ∆ /Y (D). Y/Yo Câu 31: Nguồn xoay chiều 3 pha bốn dây gồm có : (A). 2 dây pha và 2 dây trung tính (B). 3 dây pha và 1 dây trung tính (C). 3 dây trung tính và 1 dây pha (D). 4 dây pha 11
  4. TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 TỔ LÍ - TIN - CÔNG NGHỆ MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) MÃ ĐỀ: CN 1222 Họ và tên thí sinh: Lớp 12A . Giám khảo CÂU ĐÚNG Điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TL Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL Câu 1: Nguồn điện xoay chiều ba pha trên Stato có cuộn dây. (A). 4 (B). 2 (C). 5 (D). 3 Câu 2: Mạch điện xoay chiều ba pha bốn dây gọi là : (A). Mạch ba pha có dây trung tính (B). Mạch ba pha nối tam giác (C). Mạch ba pha nối sao (D). Mạch điện ba pha Câu 3: Nếu tải ba pha đối xứng mắc hình tam giác thì : (A). Id =1,732Ip (B). Ud=Up (C). Id = Ip (D). Ud= Up; Id = 1,732Ip Câu 4: Dòng điện xoay chiều 3 pha có đặc điểm gì ? 2 (A). Độ lớn bằng nhau (B). Lệch pha nhau 3 (C). Cùng tần số (D). Tấc cả đều đúng. Câu 5: Trong cách nối tải hình sao thì công thức nào đúng ? (A). U p 3Ud (B). I p 3Ud (C). Id 3U p (D). Ud 3U p Câu 6: Ở những khu nhà dùng dòng điện 3 pha để thắp sáng đèn nếu có 2 pha bị nổ cầu chì thì các đèn pha còn lại: (A). Không sáng (B). Sáng như cũ (C). Tốt hơn trước (D). Sáng hơn trước Câu 7: Nếu tải ba pha đối xứng mắc hình sao thì : (A). Ud = Up; Id= 1,732 Ip (B). Ud =1,732 Up ;Id = Ip (C). Ud = Up ; Id = Ip (D). Ud=1.732Up ;Id =1.732Ip Câu 8: Một tải ba pha gồm 3 bóng đèn 220V - 22W mắc vào nguồn ba pha 4 dây 380/220 V thì cường độ dòng qua các tải là : (A). 1 A (B). 10 A (C). 0.01 A (D). 0.1 A 13
  5. Câu 20: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay là vì: (A). Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quân stato. (B). Có sự tổn hao điện năng trong dây stato. (C). Có sự tổn hao điện năng trong dây rôto. (D). Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn rôto Câu 21: Mạch điện xoay chiều 3 pha gồm (A). Nguồn điện 3 pha, đường dây 3 pha và các tải 3 pha (B). Nguồn điện 3 pha, đường dây 3 pha và các tải (C). Nguồn điện, đường dây và các tải (D). Nguồn điện 3 pha, đường dây và các tải 3 pha Câu 22: Có cách nối nguồn điện ba pha. (A). 3 (B). 2 (C). 4 (D). 5 Câu 23: Mạch điện ba pha nối sao ghi 380/220 V thì : (A). Ud = 220V ,Up =380 V (B). Ud=380 V hoặc Ud=220 V (C). Ud=380 V,Up = 220V (D). Up=220 V hoặc Up = 380V Câu 24: Khi nối sao nguồn điện ba pha thì : (A). Ba điểm cuối nối với nhau (B). Điểm cuối của cuộn này nối với điểm đầu của cuộn kia (C). Ba điểm đầu nối với nhau 2 (D). Không có điểm nào nối với nhau Câu 25: Ưu điểm của mạch điện 3 pha có dây trung tính là : (A). Tạo ra bốn trị số : điện áp dây, điện áp pha, dòng điện dây và dòng điện pha. (B). Tạo ra hai trị số: điện áp dây và điện áp pha. (C). Tạo ra hai trị số : dòng điện dây và dòng điện pha. (D). Tạo ra ba trị số : điện áp pha, dòng điện pha và dòng điện dây. Câu 26: Chọn câu đúng: (A). Nối hình sao Id 3I p ,Ud 3U p ; nối tam giác Ud U p ,Id I p . (B). Nối hình sao Ud 3U p ,Id 3I p ; nối tam giác Id I p ,Ud U p . (C). Nối tam giác Id 3I p ,Ud U p ; nối hình sao Id I p ,Ud 3U p . (D). Nối tam giác Ud 3U p ,Id 3I p ; nối hình hình sao Id 3I p ,Ud U p . Câu 27: Khi nối sao, nếu 1 pha bị đứt thì điện áp đặt lên tải của 2 pha còn lại sẽ: (A). Tăng lên (B). Không đổi (C). Giảm xuống (D). Bằng 0 Câu 28: Một tải ba pha đối xứng gồm 3 bóng đèn 220 V-25W mắc vào nguồn ba pha bốn dây có điện áp 380/220 V. Để đèn làm việc định mức thì tải phải nối : (A). Sao (B). Tam giác (C). Sao hoặc tam giác (D). Sao có dây trung tính Câu 29: Một lò điện ba pha có điện áp dây là 380V. Nếu nối hình sao ta có trị số điện áp pha là bao nhiêu ? (A). 240V (B). 220V (C). 360V (D). 380V Câu 30: Máy biến áp dùng biến đổi : (A). Biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số (B). Điện áp và tần số (C). Biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp (D). Dòng điện và điện áp. 15
  6. ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ II - MÔN: CÔNG NGHỆ 12 NĂM HỌC: 2019-2020 MÃ ĐỀ CN 1219 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TL A A B C D A A D D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL B C A A B A B A B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL A B C D B D A D D C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL B A B B B C B A A B MÃ ĐỀ CN 1220 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TL B B D A A A D B B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL A A A C D C D D C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL C B C D B B B B C B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL D D C A C A D C A B MÃ ĐỀ CN 1221 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TL C B B C C A C B D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL B D B B A C A C D C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL B B B C C D D C A D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL B D A D C D D C B C MÃ ĐỀ CN 1222 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TL D A D D D B B D C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL A A D C A B C C C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL A A C A B C B D B A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL B D C C D A B A A D 17