4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 6. Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,15M với 300 ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được 500 ml dung dịch Z. Vậy pH của dung dịch Z là bao nhiêu?

A. 0,25.              B. 13,48.                            C. 0,52.                                         D. 11,28.

Câu 7. Sục V (ml) CO2 (đktc) vào 0,2 lít dung dịch Ca(OH)2 thấy xuất hiện 1 gam kết tủa trắng và dung dịch X. Lọc bỏ kết tủa rồi đem đun nóng dung dịch X thì thu được 0,5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là (Ca=40;H=1; O=16;C=12)

A. 448.                   B. 560.                             C. 336.                                         D. 672.

Câu 8. Dùng lọ thủy tinh có thể chứa dung dịch hỗn hợp axit nào sau đây?

A. HF, H2CO3.                                     B. HF, HNO3.                                                                    

C. HNO3, H2SO4.                                    D. HCl, HF.

doc 13 trang minhlee 16/03/2023 1020
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 TỔ HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ MÔN HÓA HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 1111 Họ và tên thí sinh: Lớp 11A . Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL Lưu ý: - Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Câu 1. Cho phản ứng hóa học CuO + NH3 → thực hiện ở nhiệt độ cao ,với lượng chất tham gia phản ứng vừa đủ. Sản phẩm thu được sau phản ứng là: A. Cu; H2. B. Cu; H2O. C. Cu; N2; H2. D. Cu; N2; H2O. Câu 2. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CH3COOH, C6H5Br. B. NaHCO3, C6H6. C. CH4, CaCO3. D. CO, CaC2. + - Câu 3. Dung dịch axit H2S có chứa các ion nào sau đây? (không kể H và OH của nước) 2- 2- + - 2- + + 2- - A. S , H2S. B. S , H , HS , H2S. C. S , H . D. H , S , HS . Câu 4. Cho 4,8g Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 loãng thu được dung dịch X và 2,24 lít NO (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là (Mg=24 ;N=14 ;H=1 ;O=16) A. 3,06. B. 2,34. C. 23,4. D. 30,6. Câu 5. Muối nitrat nào sau đây khi nhiệt phân tạo ra muối nitrit và khí oxi? A. NaNO3. B. Mg(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Cu(NO3)2. Câu 6. Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,15M với 300 ml dung dịch H 2SO4 0,2M thu được 500 ml dung dịch Z. Vậy pH của dung dịch Z là bao nhiêu? A. 0,25. B. 13,48. C. 0,52. D. 11,28. Câu 7. Sục V (ml) CO2 (đktc) vào 0,2 lít dung dịch Ca(OH)2 thấy xuất hiện 1 gam kết tủa trắng và dung dịch X. Lọc bỏ kết tủa rồi đem đun nóng dung dịch X thì thu được 0,5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là (Ca=40;H=1; O=16;C=12) A. 448. B. 560. C. 336. D. 672. Câu 8. Dùng lọ thủy tinh có thể chứa dung dịch hỗn hợp axit nào sau đây? A. HF, H2CO3. B. HF, HNO3. C. HNO3, H2SO4. D. HCl, HF. Câu 9. Hợp chất nào sau đây khi tác dụng với HNO3 không tạo ra chất khí? A. FeO. B. Fe. C. Fe3O4. D. Fe2O3.
  2. Câu 3: (3 điểm) Cho 12,3g gam hỗn hợp Cu và Al hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 1M, đun nóng thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). [Cu = 64, Al = 27, N=14, O=16, H =1] a. Tính % khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp. b. Tính thể tích của dung dịch HNO3 đã dùng. c. Cho 24,6g hỗn hợp hai kim loại trên hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 đặc nguội (dư) thì thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Sau đó oxi hóa NO 2 và hấp thụ vào nước thành dung dịch axit. Tính thể tích khí oxi (đktc) đã dùng trong thí nghiệm.
  3. Câu 9. Sục V (ml) CO2 (đktc) vào 0,2 lít dung dịch Ca(OH)2 thấy xuất hiện 1 gam kết tủa trắng và dung dịch X. Lọc bỏ kết tủa rồi đem đun nóng dung dịch X thì thu được 0,5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là (Ca=40;H=1; O=16;C=12) A. 560. B. 448. C. 336. D. 672. Câu 10. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Al 2O3 và MgO đun nóng, sau phản ứng chất rắn thu được là: A. Cu, Al và Mg. B. Cu, Al2O3 và MgO. C. Cu, Al2O3 và Mg. D. CuO, Al2O3 và MgO. Câu 11. Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân Fe(NO 3)3, tổng các hệ số (số nguyên tối giản) sau khi phản ứng đã cân bằng là A. 21. B. 13. C. 5. D. 6. Câu 12. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? A. SO2. B. O3. C. CO2. D. N2. Câu 13. Hợp chất nào sau đây khi tác dụng với HNO3 không tạo ra chất khí? A. Fe. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe3O4. Câu 14. Dung dịch X có pH = 3, thì [H+] của dung dịch là A. 103 M. B. 3 M. C. 0,3 M. D. 0,001 M. Câu 15. Các hợp chất hữu cơ có đặc điểm chung là A. tan nhiều trong nước. B. có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao. C. liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị. D. phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh. + - Câu 16. Dung dịch axit H2S có chứa các ion nào sau đây? (không kể H và OH của nước) + 2- - 2- + 2- 2- + - A. H , S , HS . B. S , H . C. S , H2S. D. S , H , HS , H2S. B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: ( 2 điểm). Bổ túc, cân bằng các phản ứng hoá học sau: a) Mg(NO3)2 + → + NaNO3. to b) CaO + HNO3  to c) BaCO3 + HNO3  o d) CO + CuO t Câu 2: (1 điểm). Thành phần phần trăm các nguyên tố của một hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O theo thứ tự là: 54,6% ; 9,1% ; 36,3%. Biết phân tử khối của A là 88. Tìm công thức phân tử của A.
  4. TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 TỔ HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ MÔN HÓA HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 1113 Họ và tên thí sinh: Lớp 11A . Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL Lưu ý: - Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Câu 1. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? A. CO2. B. O3. C. N2. D. SO2. Câu 2. Cho 4,8g Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 loãng thu được dung dịch X và 2,24 lít NO (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là (Mg=24 ;N=14 ;H=1 ;O=16) A. 23,4. B. 3,06. C. 2,34. D. 30,6. Câu 3. Dùng lọ thủy tinh có thể chứa dung dịch hỗn hợp axit nào sau đây? A. HF, H2CO3. B. HF, HNO3. C. HCl, HF. D. HNO3, H2SO4. + - Câu 4. Dung dịch axit H2S có chứa các ion nào sau đây? (không kể H và OH của nước) + 2- - 2- + - 2- + 2- A. H , S , HS . B. S , H , HS , H2S. C. S , H . D. S , H2S. Câu 5. Các hợp chất hữu cơ có đặc điểm chung là A. phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh. B. liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị. C. tan nhiều trong nước. D. có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao. Câu 6. Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là: + - 2+ + + 2- A. K , OH , Cu . B. H , Na , CO3 . - + 3+ 2+ - + C. NO3 , Na , Fe . D. Mg , Cl , Ag . Câu 7. Cho phản ứng hóa học CuO + NH3 → thực hiện ở nhiệt độ cao ,với lượng chất tham gia phản ứng vừa đủ. Sản phẩm thu được sau phản ứng là: A. Cu; N2; H2O. B. Cu; N2; H2. C. Cu; H2. D. Cu; H2O. Câu 8. Sục V (ml) CO2 (đktc) vào 0,2 lít dung dịch Ca(OH)2 thấy xuất hiện 1 gam kết tủa trắng và dung dịch X. Lọc bỏ kết tủa rồi đem đun nóng dung dịch X thì thu được 0,5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là (Ca=40;H=1; O=16;C=12) A. 448. B. 336. C. 672. D. 560.
  5. Câu 3: (3 điểm) Cho 12,3g gam hỗn hợp Cu và Al hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 1M, đun nóng thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). [Cu = 64, Al = 27, N=14, O=16, H =1] a. Tính % khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp. b. Tính thể tích của dung dịch HNO3 đã dùng. c. Cho 24,6g hỗn hợp hai kim loại trên hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 đặc nguội (dư) thì thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Sau đó oxi hóa NO 2 và hấp thụ vào nước thành dung dịch axit. Tính thể tích khí oxi (đktc) đã dùng trong thí nghiệm.
  6. A. phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh. B. tan nhiều trong nước. C. liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị. D. có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao. Câu 11. Cho 4,8g Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 loãng thu được dung dịch X và 2,24 lít NO (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là (Mg=24 ;N=14 ;H=1 ;O=16) A. 23,4. B. 3,06. C. 30,6. D. 2,34. Câu 12. Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân Fe(NO 3)3, tổng các hệ số (số nguyên tối giản) sau khi phản ứng đã cân bằng là A. 6. B. 21. C. 5. D. 13. Câu 13. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? A. CO2. B. SO2. C. O3. D. N2. Câu 14. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Al 2O3 và MgO đun nóng, sau phản ứng chất rắn thu được là: A. Cu, Al2O3 và MgO. B. Cu, Al và Mg. C. CuO, Al2O3 và MgO. D. Cu, Al2O3 và Mg. Câu 15. Dung dịch X có pH = 3, thì [H+] của dung dịch là A. 3 M. B. 103 M. C. 0,001 M. D. 0,3 M. Câu 16. Trung hòa 100ml dung dịch H3PO4 1,5M cần Vml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là(H=1 ; P=31 ; O=16 ; Na=23) A. 150. B. 300. C. 75. D. 225. B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: ( 2 điểm). Bổ túc, cân bằng các phản ứng hoá học sau: a) Mg(NO3)2 + → + NaNO3. to b) CaO + HNO3  to c) BaCO3 + HNO3  o d) CO + CuO t Câu 2: (1 điểm). Thành phần phần trăm các nguyên tố của một hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O theo thứ tự là: 54,6% ; 9,1% ; 36,3%. Biết phân tử khối của A là 88. Tìm công thức phân tử của A.
  7. Đề1 D A B D A C A C D C A B B C D B Đề2 A A B D C D A C B B A C B D C D Đề3 A D D B B C A A D A B B C D C C Đề4 C B B D A D B D A C C B A A C D