4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)
Câu 1. Khi giá cả hàng hoá tăng lên thỉ cung cầu sẽ diễn biến theo chiều hƣớng nào dƣới đây?
A. Cung tăng,cầu giảm B. Cung giảm cầu tăng
C. Cung tăng cầu tăng D. Cung giảm cầu giảm
Câu 2. Nội dung nào dƣới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn ngƣời khác
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nƣớc
C. Một số ngƣời sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lƣơng
D. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành
A. Cung tăng,cầu giảm B. Cung giảm cầu tăng
C. Cung tăng cầu tăng D. Cung giảm cầu giảm
Câu 2. Nội dung nào dƣới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn ngƣời khác
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nƣớc
C. Một số ngƣời sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lƣơng
D. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 4_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_giao_duc_cong_dan_lop_11_nam_hoc.pdf
Nội dung text: 4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)
- TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 TỔ: SỬ- ĐỊA- GDCD MÔN GDCD - LỚP 11 Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 222 Họ và tên thí sinh: Lớp 11A . Giám Giám khảo Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 TL A. TRẮC NGHIỆM:(7 điểm) Câu 1. Chủ thể nào dƣới đây vận dụng quan hệ cung cầu bằng cách ra các quyết định mở rộng hay thu hẹp việc sản xuất kinh doanh? A. Ngƣời sản xuất B. Nhân dân C. Ngƣời tiêu dùng D. Nhà nƣớc Câu 2. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lƣu thông hàng hoá xuất phát từ? A. Sự thay đổi cung cầu trong xã hội B. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu D. Sự gia tăng sản xuất hàng hoá Câu 3. Tiền tệ có mấy chức năng ? A. Ba chức năng B. Hai chức năng C. Bốn chức năng D. Năm chức năng Câu 4. Thông tin của thị trƣờng quan trọng nhƣ thế nào đối với ngƣời bán? A. Giúp ngƣời bán diêu chỉnh số lƣợng hàng hoá nhầm thu nhiều lợi nhuận B. Giúp ngƣời bán biết đƣợc chi phí sản xuất của hàng hoá C. Giúp ngƣời bán điều chỉnh số lƣợng và chất lƣợng hàng hoá để thu nhiều lợi nhuận D. Giúp ngƣời bán đƣa ra quyết địnhkịp thời nhầm thu nhiều lợi nhuận Câu 5. Yếu tố nào dƣới đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế? A. Lực lƣợng sản xuất B. Sở hữu tƣ liệu sản xuất C. Các quan hệ trong xã hội D. Quan hệ sản xuất Câu 6. Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là? A. Ngƣời tiêu dùng mua đƣợc hàng hoá giá rẻ B. Ngƣời sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hoá C. Kích thích lực lƣợng sản xuất ,năng suất lao động tăng 5
- C. Các nƣớc tren thế giới điều thực hiện đồng thời hai quá trình này D. Đó là nhu cầu của xã hội Câu 20. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là? A. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình B. Gây ảnh hƣởng cho xã hội C. Phục vụ lợi ích cho xã hội D. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn ngƣời khác Câu 21. Câu tục ngữ”thƣơng trƣờng nhƣ chiến trƣờng”phản ánh quy luật kinh tế nào dƣới đây? A. Quy luật cung cầu B. Quy luật giá trị C. Quy luật cạnh tranh D. Quy luật lƣu thông tiền tệ Câu 22. Ở trƣờng hợp cung-cầu nào dƣới đây thì ngƣời tiêu dùng có lợi khi mua hàng hoá? A. Cung> cầu B. Cung< cầu C. Cung=< cầu D. Cung= cầu Câu 23. Nhiều ngƣời cùng góp vốn thành lập nên hợp tác xã vận tải Huệ Nghĩa chuyên kinh doanh dịch vụ vận tải hành khách đây là thành phần kinh tế nào dƣới đây? A. Kinh tế nhà nƣớc B. Kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài C. Kinh tế tập thể D. Kinh tế tƣ nhân Câu 24. Những chù thể nào dƣới đây cần vận dụng quan hệ cung cầu? A. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất B. Nhà nƣớc mọi công dân các doanh nghiệp C. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh D. Nhà nƣớc ngƣời sản xuất ngƣời tiêu dùng Câu 25. Chủ thể nào dƣới đây cần vận dung quan hệ cung cầu bằng cách điều tiết các trƣờng hợp cung cầu trên thị trƣờng thông qua các giải pháp thích hợp? A. Nhân dân B. Nhà nƣớc C. Ngƣời sản xuất D. Ngƣời tiêu dùng Câu 26. Một sản phẩm muốn trở thành hàng hoá cần có mấy điều kiện ? A. Ba điều kiện B. Năm điều kiện C. Hai điều kiện D. Bốn điều kiện Câu 27. Cung cầu trên thị trƣờng bị ảnh hƣởng bởi yếu tố nào dƣới đây? A. Tiền tệ B. Hàng hoá C. Giá cả D. Ngƣời sản xuất Câu 28. Quá trình chuyển đổi từ lao động thủ công là chính sang lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là A. Hiện đại hoá B. Tự động hoá C. Công nghiệp hoá D. Công nghiệp hoá,hiện đại hoá B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Nhà nước xã hội chủ nghĩa có những đặc trưng cơ bản nào?(2 Đ) 7
- TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 TỔ: SỬ- ĐỊA- GDCD MÔN GDCD - LỚP 11 Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 333 Họ và tên thí sinh: Lớp 11A . Giám Giám khảo Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 TL A. TRẮC NGHIỆM:(7 điểm) Câu 1. Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con ngƣời tác động vào đƣợc gọi là? A. Tài nguyên thiên nhiên B. Nguyên liệu C. Đối tƣợng lao động D. Tƣ liệu lao động Câu 2. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lƣu thông hàng hoá xuất phát từ? A. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội B. Sự gia tăng sản xuất hàng hoá C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu D. Sự thay đổi cung cầu trong xã hội Câu 3. Quá trình chuyển đổi từ lao động thủ công là chính sang lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là A. Công nghiệp hoá B. Hiện đại hoá C. Tự động hoá D. Công nghiệp hoá,hiện đại hoá Câu 4. Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là? A. Ngƣời sản xuất ngày càng giàu có B. Ngƣời sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hoá C. Ngƣời tiêu dùng mua đƣợc hàng hoá giá rẻ D. Kích thích lực lƣợng sản xuất ,năng suất lao động tăng Câu 5. Yếu tố nào dƣới đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế? A. Các quan hệ trong xã hội B. Lực lƣợng sản xuất C. Sở hữu tƣ liệu sản xuất D. Quan hệ sản xuất Câu 6. Thị trƣờng gồm các nhân tố cơ bản nào dƣới đây? A. Hàng hoá,tiền tệ,ngƣời mua,ngƣời bán B. Giá cả,hàng hoá,ngƣời mua,ngƣời bán 9
- A. Phát triển lâu dài của sản xuất trao đổi hàng hoá và của các hình thái giá trị B. Trao đổi hàng hoá và các hình thái giá trị C. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hoá phục vụ cho con ngƣời D. Lao động sản xuất hàng hoá vì cuộc sống cuả con ngƣời Câu 21. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là? A. Phục vụ lợi ích cho xã hội B. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn ngƣời khác C. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình D. Gây ảnh hƣởng cho xã hội Câu 22. Tiền làm chức năng phƣơng tiện cất trữ trong trƣờng hợp nào dƣới đây? A. Mua Đô La Mỹ B. Mua vàng cất váo tủ sắt C. Gủi tiền váo ngân hàng D. Mua xe ô tô Câu 23. Tiền tệ có mấy chức năng ? A. Bốn chức năng B. Ba chức năng C. Hai chức năng D. Năm chức năng Câu 24. Cung cầu trên thị trƣờng bị ảnh hƣởng bởi yếu tố nào dƣới đây? A. Giá cả B. Tiền tệ C. Ngƣời sản xuất D. Hàng hoá Câu 25. Nội dung nào dƣới đâythể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh? A. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nƣớc C. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn ngƣời khác D. Một số ngƣời sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lƣơng Câu 26. Chủ thể nào dƣới đây vận dụng quan hệ cung cầu bằng cách ra các quyết định mở rộng hay thu hẹp việc sản xuất kinh doanh? A. Ngƣời tiêu dùng B. Nhà nƣớc C. Ngƣời sản xuất D. Nhân dân Câu 27. Những tiểu thƣơng bán hàng ở chợ thuộc thành phần kinh tế nào dƣới đây? A. Kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài B. Kinh tế tập thể C. Kinh tế tƣ nhân D. Kinh tế nhà nƣớc Câu 28. Những chù thể nào dƣới đây cần vận dụng quan hệ cung cầu? A. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh B. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất C. Nhà nƣớc mọi công dân các doanh nghiệp D. Nhà nƣớc ngƣời sản xuất ngƣời tiêu dùng B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Nhà nước xã hội chủ nghĩa có những đặc trưng cơ bản nào?(2 Đ) 11
- TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 TỔ: SỬ- ĐỊA- GDCD MÔN GDCD - LỚP 11 Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 444 Họ và tên thí sinh: Lớp 11A . Giám Giám khảo Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 TL A. TRẮC NGHIỆM:(7 điểm) Câu 1. Đối với gia đình,phát triển kinh tế là tiền đề để? A. Đảm bảo ổn định về tâm lý B. Thực hiện tốt chức năng kinh tế C. Loại bỏ tệ nạn xã hội D. Xoá bỏ thất nghiệp Câu 2. Nội dung nào dƣới đâythể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh? A. Một số ngƣời sử dụng những thủ đoạn phi pháp bất lƣơng B. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn ngƣời khác C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nƣớc D. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành Câu 3. Khi giá cả hàng hoá tăng lên thỉ cung cầu sẽ diễn biến theo chiều hƣớng nào dƣới đây? A. Cung giảm cầu tăng B. Cung tăng cầu tăng C. Cung tăng,cầu giảm D. Cung giảm cầu giảm Câu 4. Quá trình chuyển đổi từ lao động thủ công là chính sang lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là A. Công nghiệp hoá B. Hiện đại hoá C. Tự động hoá D. Công nghiệp hoá,hiện đại hoá Câu 5. Thị trƣờng gồm các nhân tố cơ bản nào dƣới đây? A. Giá cả,hàng hoá,ngƣời mua,ngƣời bán B. Tiền tệ,ngƣời mua,ngƣời bán giá cả C. Hàng hoá,tiền tệ,ngƣời mua,ngƣời bán D. Ngƣời bán,tiền tệ,giá cả,hàng hoá Câu 6. Chủ thể nào dƣới đây vận dụng quan hệ cung cầu bằng cách ra các quyết định mở rộng hay thu hẹp việc sản xuất kinh doanh? 13
- A. Quy luật giá trị B. Quy luật cung cầu C. Quy luật lƣu thông tiền tệ D. Quy luật cạnh tranh Câu 20. Chủ thể nào dƣới đây cần vận dung quan hệ cung cầu bằng cách điều tiết các trƣờng hợp cung cầu trên thị trƣờng thông qua các giải pháp thích hợp? A. Ngƣời sản xuất B. Ngƣời tiêu dùng C. Nhân dân D. Nhà nƣớc Câu 21. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lƣu thông hàng hoá xuất phát từ? A. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội B. Sự thay đổi cung cầu trong xã hội C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu D. Sự gia tăng sản xuất hàng hoá Câu 22. Một sản phẩm muốn trở thành hàng hoá cần có mấy điều kiện ? A. Ba điều kiện B. Năm điều kiện C. Bốn điều kiện D. Hai điều kiện Câu 23. Nhiều ngƣời cùng góp vốn thành lập nên hợp tác xã vận tải Huệ Nghĩa chuyên kinh doanh dịch vụ vận tải hành khách đây là thành phần kinh tế nào dƣới đây? A. Kinh tế tƣ nhân B. Kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài C. Kinh tế tập thể D. Kinh tế nhà nƣớc Câu 24. Cung cầu trên thị trƣờng bị ảnh hƣởng bởi yếu tố nào dƣới đây? A. Tiền tệ B. Ngƣời sản xuất C. Hàng hoá D. Giá cả Câu 25. Thông tin của thị trƣờng quan trọng nhƣ thế nào đối với ngƣời bán? A. Giúp ngƣời bán đƣa ra quyết địnhkịp thời nhầm thu nhiều lợi nhuận B. Giúp ngƣời bán biết đƣợc chi phí sản xuất của hàng hoá C. Giúp ngƣời bán điều chỉnh số lƣợng và chất lƣợng hàng hoá để thu nhiều lợi nhuận D. Giúp ngƣời bán diêu chỉnh số lƣợng hàng hoá nhầm thu nhiều lợi nhuận Câu 26. Tiền làm chức năng phƣơng tiện cất trữ trong trƣờng hợp nào dƣới đây? A. Mua xe ô tô B. Mua vàng cất váo tủ sắt C. Gủi tiền váo ngân hàng D. Mua Đô La Mỹ Câu 27. Những chù thể nào dƣới đây cần vận dụng quan hệ cung cầu? A. Nhà nƣớc mọi công dân các doanh nghiệp B. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất C. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh D. Nhà nƣớc ngƣời sản xuất ngƣời tiêu dùng Câu 28. Những tiểu thƣơng bán hàng ở chợ thuộc thành phần kinh tế nào dƣới đây? A. Kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài B. Kinh tế tập thể C. Kinh tế tƣ nhân D. Kinh tế nhà nƣớc B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Nhà nước xã hội chủ nghĩa có những đặc trưng cơ bản nào?(2 Đ) 15
- Đề 111 Đề 222 Đề 333 Đề 444 1. A 1. A 1. C 1. B 2. C 2. C 2. C 2. A 3. A 3. D 3. A 3. C 4. C 4. D 4. D 4. A 5. B 5. B 5. C 5. C 6. A 6. C 6. A 6. A 7. B 7. B 7. B 7. D 8. D 8. A 8. B 8. D 9. D 9. D 9. B 9. B 10. D 10. B 10. D 10. C 11. B 11. A 11. C 11. B 12. C 12. A 12. D 12. A 13. A 13. A 13. A 13. B 14. A 14. B 14. C 14. C 15. B 15. D 15. B 15. B 16. D 16. B 16. A 16. A 17. B 17. C 17. D 17. D 18. C 18. D 18. A 18. B 19. C 19. B 19. B 19. D 20. C 20. D 20. A 20. D 21. C 21. C 21. B 21. C 22. A 22. A 22. B 22. A 23. A 23. C 23. D 23. C 24. B 24. D 24. A 24. D 25. B 25. B 25. D 25. A 26. D 26. A 26. C 26. B 27. D 27. C 27. C 27. D 28. D 28. C 28. D 28. C Đề 111 A C A C B A B D D D B C A A B D B C C C C A A B B D D D Đề 222 A C D D B C B A D B A A A B D B C D B D C A C D B A C C Đề 333 C C A D C A B B B D C D A C B A D A B A B B D A D C C D Đề 444 B A C A C A D D B C B A B C B A D B D D C A C D A B D C 17