4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)

Câu 1. . Trong Triết học, độ của sự vật và hiện tƣợng là giới hạn mà trong đó
A. Chƣa có sự biến đổi nào xảy ra
B. Sự biến đổi về lƣợng làm thay đổi về chất của sự vật
C. Sự biến đổi về lƣợng chƣa làm thay đổi về chất.
D. Sự biến đổi của chất diễn ra nhanh chóng
Câu 2. . Khẳng định nào dƣới đây đúng về phủ định siêu hình?
A. Phủ định siêu hình kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật cũ.
B. Phủ định siêu hình thúc đẩy sự vật, hiện tƣợng phát triển.
C. Phủ định siêu hình xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật.
D. Phủ định siêu hình là kết quả của quá trình giải quyết mâu thuẫn. 
pdf 18 trang minhlee 16/03/2023 860
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf4_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_giao_duc_cong_dan_lop_10_nam_hoc.pdf

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)

  1. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 10 Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã đề: T03 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Lớp 10A . Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 TL Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 TL Câu 1. . Hình thức vận động nào dƣới đây là cao nhất và phức tạp nhất? A. Vận động vật lí B. Vận động xã hội. C. Vận động hóa học D. Vận động cơ học. Câu 2. . Vật chất là cái có trƣớc, cái quyết định ý thức. Giới tự nhiên tồn tại khách quan, không ai sáng tạo ra là quan điểm của A. Thế giới quan duy vật. B. Thế giới quan duy tâm. C. Thuyết bất khả tri D. Thuyết nhị nguyên luận. Câu 3. .Bằng vận động và thông qua vận động, sự vật hiện tƣợng đã thể hiện đặc tính nào dƣới đây? A. Vận động và phát triển không ngừng B. Khái quát và cơ bản. C. Phong phú và đa dạng. D. Phổ biến và đa dạng Câu 4. . Trong Triết học, độ của sự vật và hiện tƣợng là giới hạn mà trong đó A. Chƣa có sự biến đổi nào xảy ra B. Sự biến đổi về lƣợng làm thay đổi về chất của sự vật C. Sự biến đổi về lƣợng chƣa làm thay đổi về chất. D. Sự biến đổi của chất diễn ra nhanh chóng Câu 5. . Định nghĩa nào dƣới đây là đúng về Triết học? A. Triết học là khoa học nghiên cứu về thế giới, về vị trí của con ngƣời trong thế giới. B. Triết học là hệ thống các quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và vị trí của con ngƣời trong thế giới đó C. Triết học là khoa học nghiên cứu về vị trí của con ngƣời trong thế giới. D. Triết học là hệ thống các quan điểm chung nhất về tự nhiên, xã hội và tƣ duy. Câu 6. . Trong Triết học, khái niệm chất dùng để chỉ
  2. Câu 17. . Sự phủ định diễn ra do sự can thiệp, tác động từ bên ngoài hoặc xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật, hiện tƣợng là phủ định A. Tự nhiên B. Biện chứng C. Xã hội D. Siêu hình Câu 18. . Khẳng định nào dƣới đây đúng về phủ định siêu hình? A. Phủ định siêu hình kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật cũ. B. Phủ định siêu hình xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật. C. Phủ định siêu hình thúc đẩy sự vật, hiện tƣợng phát triển. D. Phủ định siêu hình là kết quả của quá trình giải quyết mâu thuẫn. Câu 19. . Hai mặt đối lập vận động và phát triển theo những chiều hƣớng trái ngƣợc nhau, nên chúng luôn tác động, bài trừ, gạt bỏ nhau, Triết học gọi đó là A. Sự tồn tại giữa các mặt đối lập B. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập. C. Sự phủ định giữa các mặt đối lập D. Sự phát triển giữa các mặt đối lập Câu 20. . Hai mặt đối lập liên hệ gắn bó với nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau, Triết học gọi đó là A. Sự khác nhau giữa các mặt đối lập B. Sự phân biệt giữa các mặt đối lập C. Sự thống nhất giữa các mặt đối lập. D. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập Câu 21. . Mâu thuẫn là một chỉnh thể, trong đó có A. Ba mặt đối lập B. Bốn mặt đối lập C. Hai mặt đối lập D. Nhiều mặt đối lập. Câu 22. . Để trở thành mặt đối lập của mâu thuẫn, các mặt đối lập phải A. Liên tục đấu tranh với nhau B. Thống nhất biện chứng với nhau C. Vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau D. Vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nhau Câu 23. . Để sự vật hiện tƣợng có thể tồn tại đƣợc thì cần phải có điều kiện nào dƣới đây? A. Luôn luôn thay đổi. B. Luôn luôn vận động. C. Sự thay thế nhau. D. Sự bao hàm nhau Câu 24. . Thế giới quan duy tâm có quan điểm thế nào dƣới đây về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức? A. Ý thức là cái có trƣớc và sản sinh ra giới tự nhiên. B. Vật chất là cái có trƣớc và quyết định ý thức. C. Vật chất và ý thức cùng xuất hiện. D. Chỉ tồn tại ý thức. Câu 25. . Trong một chỉnh thể, hai mặt đối lập vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau, Triết học gọi đó A. Xung đột B. Phát triển C. Mâu thuẫn D. Vận động. Câu 26. . Mặt đối lập của mâu thuẫn là những khuynh hƣớng, tính chất, đặc điểm mà trong quá trình vận động, phát triển của sự vật và hiện tƣợng, chúng phát triển theo những chiều hƣớng A. Khác nhau B. Xung đột nhau C. Trái ngƣợc nhau D. Ngƣợc chiều nhau Câu 27. . Đối tƣợng nghiên cứu của Triết học Mác – Lênin là A. Những vấn đề quan trọng của thế giới đƣơng đại. B. Những vấn đề cần thiết của xã hội. C. Những vấn đề khoa học xã hội D. Những vấn đề chung nhất, phổ biến nhất của thế giới. Câu 28. . Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển theo chiều hƣớng vận động nào dƣới đây? A. Thụt lùi. B. Tuần hoàn. C. Ngắt quãng. D. Tiến lên.
  3. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 10 Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã đề: T04 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Lớp 10A . Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 TL Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 TL Câu 1. . Những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật và hiện tƣợng, tiêu biểu cho sự vật và hiện tƣợng đó, phân biệt nó với các sự vật và hiện tƣợng khác là khái niệm A. Chất B. Lƣợng C. Hợp chất D. Độ Câu 2. . Triết học có vai trò nào dƣới đây đối với hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn của con ngƣời? A. Vai trò đánh giá và cải tạo thế giới đƣơng đại. B. Vai trò thế giới quan và phƣơng pháp đánh giá. C. Vai trò thế giới quan và phƣơng pháp luận chung. D. Vai trò định hƣớng và phƣơng pháp luận. Câu 3. . Trong Triết học, độ của sự vật và hiện tƣợng là giới hạn mà trong đó A. Chƣa có sự biến đổi nào xảy ra B. Sự biến đổi về lƣợng làm thay đổi về chất của sự vật C. Sự biến đổi của chất diễn ra nhanh chóng D. Sự biến đổi về lƣợng chƣa làm thay đổi về chất. Câu 4. . Sự phủ định diễn ra do sự can thiệp, tác động từ bên ngoài hoặc xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật, hiện tƣợng là phủ định A. Tự nhiên B. Siêu hình C. Biện chứng D. Xã hội Câu 5. . Để sự vật hiện tƣợng có thể tồn tại đƣợc thì cần phải có điều kiện nào dƣới đây? A. Luôn luôn thay đổi. B. Sự thay thế nhau. C. Luôn luôn vận động. D. Sự bao hàm nhau Câu 6. .Bằng vận động và thông qua vận động, sự vật hiện tƣợng đã thể hiện đặc tính nào dƣới đây? A. Khái quát và cơ bản. B. Phong phú và đa dạng.
  4. A. Thế giới quan duy tâm. B. Thế giới quan duy vật. C. Thuyết bất khả tri D. Thuyết nhị nguyên luận. Câu 19. . Đối tƣợng nghiên cứu của Triết học Mác – Lênin là A. Những vấn đề chung nhất, phổ biến nhất của thế giới. B. Những vấn đề quan trọng của thế giới đƣơng đại. C. Những vấn đề cần thiết của xã hội. D. Những vấn đề khoa học xã hội Câu 20. .Ý kiến nào dƣới đây về vận động là không đúng? A. Vận động là thuộc tính vốn có, là phƣơng thức tồn tại của sự vật, hiện tƣợng. B. Trong thế giới vật chất có những sự vật, hiện tƣợng không vận động và phát triển. C. Vận động là mọi sự biến đổ nói chung của các sự vật hiện tƣợng trong tự nhiên và đời sống xã hội. D. Triết học Mác – Lênin khái quát có năm hình thức vận động cơ bản trong thế giới vật chất. Câu 21. . Khẳng định nào dƣới đây đúng về phủ định siêu hình? A. Phủ định siêu hình kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật cũ. B. Phủ định siêu hình xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật. C. Phủ định siêu hình thúc đẩy sự vật, hiện tƣợng phát triển. D. Phủ định siêu hình là kết quả của quá trình giải quyết mâu thuẫn. Câu 22. . Định nghĩa nào dƣới đây là đúng về Triết học? A. Triết học là khoa học nghiên cứu về thế giới, về vị trí của con ngƣời trong thế giới. B. Triết học là khoa học nghiên cứu về vị trí của con ngƣời trong thế giới. C. Triết học là hệ thống các quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và vị trí của con ngƣời trong thế giới đó D. Triết học là hệ thống các quan điểm chung nhất về tự nhiên, xã hội và tƣ duy. Câu 23. . Để trở thành mặt đối lập của mâu thuẫn, các mặt đối lập phải A. Liên tục đấu tranh với nhau B. Thống nhất biện chứng với nhau C. Vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau D. Vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nhau Câu 24. . Hai mặt đối lập liên hệ gắn bó với nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau, Triết học gọi đó là A. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập B. Sự khác nhau giữa các mặt đối lập C. Sự phân biệt giữa các mặt đối lập D. Sự thống nhất giữa các mặt đối lập. Câu 25. .Sự biến đổi của công cụ lao động từ đồ đá đến kim loại thuộc hình thức vận động nào dƣới đây? A. Vật lí B. Hóa học C. Cơ học D. Xã hội Câu 26. . Biểu hiện nào dƣới đây không phải là phủ định siêu hình? A. Ngƣời nông dân xay hạt lúa thành gạo ăn B. Gió bão làm cây đổ C. Ngƣời tối cổ tiến hóa thành ngƣời tinh khôn. D. Con ngƣời đốt rừng Câu 27. . Thế giới quan duy tâm có quan điểm thế nào dƣới đây về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức? A. Vật chất là cái có trƣớc và quyết định ý thức. B. Vật chất và ý thức cùng xuất hiện. C. Ý thức là cái có trƣớc và sản sinh ra giới tự nhiên. D. Chỉ tồn tại ý thức. Câu 28. . Mâu thuẫn là một chỉnh thể, trong đó có A. Ba mặt đối lập B. Hai mặt đối lập C. Bốn mặt đối lập D. Nhiều mặt đối lập.
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2017 -2018 MÔN GDCD - KHỐI 10 T01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 TL C C C B B D A D D C A B D D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 TL B D D A D B C D A C B B C C T02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 TL B B D D C D D A C D A C A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 TL C A C A A D B A B B B D D B T03 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 TL B A A C B B C B C A A C A B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 TL D B D B B D C C B A C C D D T04 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 TL A C D B C C C B B B B A A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 TL A B B B A B B C C A D C C B THỐNG KÊ ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ T01 : 4A,7B,8C,9D MÃ ĐỀ T02 : 7A,7B,5C,9D MÃ ĐỀ T03 : 6A,9B,8C,5D MÃ ĐỀ T04 : 6A,11B,8C,3D BẢNG THAM CHIẾU CÂU HỎI GIỮA CÁC ĐỀ: T01 T02 T03 T04 1 2 4 3 2 12 18 21