4 Đề kiểm tra 45 phút lần 1 học kỳ II môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)

Câu 4. Thể dị đa bội ở thực vật có hoa được hình thành do:

A. Đa bội hóa.                                                          B. Tự đa bội hóa.

C. Lai xa.                                                                  D. Lai xa kèm theo đa bội hóa.

Câu 5. Cụm các gen cấu trúc có liên quan về chức năng thường được phân bố liền nhau có chung một cơ chế điều hòa gọi là: 

A. Operon                        B. Vùng điều hòa.            C. Vùng vận hành.           D. Vùng khởi động.

Câu 6. Mã di truyền trên mARN được đọc theo:

A. Một chiều từ 3’ đến 5’.

B. Chiều ứng với vị trí tiếp xúc của riboxom với mARN.

C. Hai chiều tùy theo vị trí xúc tác của enzim.

D. Một chiều từ 5’ đến 3’.

doc 18 trang minhlee 16/03/2023 180
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 45 phút lần 1 học kỳ II môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_45_phut_lan_1_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_12_nam.doc

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 45 phút lần 1 học kỳ II môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)

  1. Trường THPT LƯƠNG VĂN CÙĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH - KHỐI 12 Họ tên: Năm học: 2018 - 2019 Lớp: Thời gian: 45 phút Điểm Đề 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL Câu 1. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Số thể ba nhiễm tối đa có thể phát sinh ở loài này là A. 14. B. 48. C. 12 D. 36. Câu 2. Một gen có chiều dài 0,51 µm, có số A = 2G. Tính số lượng từng loại nucleotit của gen: A. A = T = 450; G = X = 1050. B. A = T = 500; G = X = 1000. C. A = T = 1000; G = X = 500. D. A = T = 1050; G = X = 450. Câu 3. Định nghĩa nào sau đây về gen là đầy đủ nhất? A. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin cho việc tổng hợp một Protein qui định tính trạng. B. Một đoạn của phân tử ADN tham gia vào cơ chế điều hòa sinh tổng hợp Protein. C. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định có thể là chuỗi polipeptit hoặc ARN. D. Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN thông tin, vận chuyển và riboxom. Câu 4. NST co xoắn ở mức xoắn 1 (sợi cơ bản), có đường kính là: A. 700 nm. B. 30 nm. C. 300 nm. D. 11 nm. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen? A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. B. Tất cả các đột biến gen đều có hại. C. Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. D. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình. Câu 6. Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm tăng 1 liên kết hiđrô trong gen? A. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X. B. Mất một cặp nuclêôtit. C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A. D. Thêm một cặp nuclêôtit. Câu 7. “ Mã di truyền mang tính đặc hiệu” có nghĩa là: A. Các mã bộ 3 nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau. B. Nhiều bộ 3 khác nhau cùng xác định một loại axit amin. C. Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền. D. Một bộ 3 chỉ mã hóa cho một axit amin. Câu 8. Ở sinh vật nhân thực NST được quan sát rõ nhất vào giai đoạn nào trong quá trình phân bào? A. Kì giữa. B. Kì cuối. C. Kì đầu. D. Kì sau. Câu 9. Enzym chính xúc tác cho quá trình phiên mã là : A. ADN pôlimeraza B. ARN pôlimeraza C. Ligaza D. Mở xoắn helicaza Câu 10. Cơ chế phân tử của hiện tượng di truyền được tóm tắt theo sơ đồ: A. Gen -> Protein -> tính trạng -> ARN. B. Gen -> ARN -> tính trạng -> Protein. 9
  2. Câu 24. Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp Pro là: A. ADN. B. rARN. C. mARN. D. tARN. Câu 25. Đột biến cấu trúc NST bao gồm các dạng: A. Mất, thêm, thay thế một đoạn NST. B. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn. C. Mất, thêm, thay thế một cặp nucleotit. D. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và thay thế đoạn NST. Câu 26. Một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nucleotit như sau: ATGXATGGXXGX Trong quá trình nhân đôi ADN mới được hình thành từ đoạn mạch này sẽ có trình tự: A. ATGXATGGXXGX B. AUGXAUGGXXGX C. UAXGUAXXGGXG D. TAXGTAXXGGXG Câu 27. Ở người, bệnh ung thư máu được gây ra bởi: A. Đột biến lặp đoạn NST 22. B. Đột biến đảo đoạn NST 22. C. Đột biến mất đoạn NST 22. D. Đột biến chuyển đoạn NST 22. Câu 28. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc: A. Bổ sung và bán bảo tồn. B. Bổ sung. C. Bán bảo tồn. D. Bổ sung hoặc bán bảo tồn. Câu 29. Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK bị đột biến thành nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng A. lặp đoạn. B. chuyển đoạn. C. mất đoạn. D. đảo đoạn. Câu 30. Mã bộ 3 mở đầu trên mARN là: A. 5’AUG3’. B. 5’UAG3’. C. 5’UGA3’. D. 5’UAA3’. Câu 31. Thể đột biến là: A. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit. B. Những cá thể mang gen đột biến đã thể hiện trên kiểu hình của cơ thể. C. Những cá thể mang gen đột biến nhưng chưa thể hiện trên kiểu hình của cơ thể. D. Những biến đổi bất thường trong cấu trúc di truyền. Câu 32. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Dự đoán số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể của thể tứ bội (4n) ở loài này là A. 18. B. 56. C. 28. D. 24. Câu 33. Mã di truyền trên mARN được đọc theo: A. Một chiều từ 3’ đến 5’. B. Chiều ứng với vị trí tiếp xúc của riboxom với mARN. C. Hai chiều tùy theo vị trí xúc tác của enzim. D. Một chiều từ 5’ đến 3’. Câu 34. Thể dị đa bội ở thực vật có hoa được hình thành do: A. Đa bội hóa. B. Lai xa kèm theo đa bội hóa. C. Tự đa bội hóa. D. Lai xa. Câu 35. Axit amin methionin được mã hóa bởi mã bộ 3: A. AUG. B. UAG. C. UAA. D. UGA. Câu 36. Nucleoxom có cấu trúc: A. Gồm 4 phân tử Histon được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa khoảng 126 cặp Nucleotit. B. Gồm 4 phân tử Histon được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp Nucleotit. C. Gồm 8 phân tử Histon được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp Nucleotit. D. Gồm 8 phân tử Histon được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa khoảng 126 cặp Nucleotit. Câu 37. Cụm các gen cấu trúc có liên quan về chức năng thường được phân bố liền nhau có chung một cơ chế điều hòa gọi là: 11
  3. Trường THPT LƯƠNG VĂN CÙĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH - KHỐI 12 Họ tên: Năm học: 2018 - 2019 Lớp: Thời gian: 45 phút Đề 4 Điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL Câu 1. Đột biến cấu trúc NST bao gồm các dạng: A. Mất, thêm, thay thế một đoạn NST. B. Mất, thêm, thay thế một cặp nucleotit. C. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và thay thế đoạn NST. D. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn. Câu 2. Mã di truyền trên mARN được đọc theo: A. Một chiều từ 3’ đến 5’. B. Chiều ứng với vị trí tiếp xúc của riboxom với mARN. C. Hai chiều tùy theo vị trí xúc tác của enzim. D. Một chiều từ 5’ đến 3’. Câu 3. Cụm các gen cấu trúc có liên quan về chức năng thường được phân bố liền nhau có chung một cơ chế điều hòa gọi là: A. Operon B. Vùng vận hành. C. Vùng khởi động. D. Vùng điều hòa. Câu 4. Thể dị đa bội ở thực vật có hoa được hình thành do: A. Tự đa bội hóa. B. Lai xa. C. Lai xa kèm theo đa bội hóa. D. Đa bội hóa. Câu 5. Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm tăng 1 liên kết hiđrô trong gen? A. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X. B. Thêm một cặp nuclêôtit. C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A. D. Mất một cặp nuclêôtit. Câu 6. Trình tự các cấu trúc tham gia cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ như sau: A. Gen điều hòa -> Vùng khởi động -> Vùng vận hành -> Gen cấu trúc. B. Gen điều hòa -> Vùng vận hành -> Vùng khởi động -> Gen cấu trúc. C. Vùng khởi động -> Vùng vận hành -> Gen điều hòa -> Gen cấu trúc. D. Vùng khởi động -> Gen điều hòa -> Vùng vận hành -> Gen cấu trúc. Câu 7. Axit amin methionin được mã hóa bởi mã bộ 3: A. UAG. B. UAA. C. UGA. D. AUG. Câu 8. Enzym chính xúc tác cho quá trình phiên mã là : A. Ligaza B. ADN pôlimeraza C. ARN pôlimeraza D. Mở xoắn helicaza Câu 9. Đột biến lặp đoạn NST dẫn đến hậu quả: A. Làm tăng số lượng gen trên NST, tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng. B. Làm giảm khả năng sinh sản. C. Làm giảm số lượng gen trên NST và thường gây chết. D. Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên NST, có thể ảnh hưởng hoặc không ảnh hưởng đến sức sống. 13
  4. Câu 23. Sự không phân li của toàn bộ bộ NST trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử sẽ làm xuất hiện dòng tế bào: A. n. B. 4n. C. 3n. D. 2n. Câu 24. Thể tự tứ bội AAaa trong trường hợp đơn giản nhất đối với 1 gen có 2 alen A và a thì các giao tử được hình thành với tỉ lệ như sau: A. 1AA; 4Aa; 1aa. B. 2AA; 1Aa; 2aa. C. 2AA; 2Aa; 2aa. D. 1AA; 2Aa; 1aa. Câu 25. Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình thường, tính theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là: A. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. B. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa : 1aaaa. C. 1AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa. D. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa. Câu 26. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc: A. Bán bảo tồn. B. Bổ sung và bán bảo tồn. C. Bổ sung. D. Bổ sung hoặc bán bảo tồn. Câu 27. Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp Pro là: A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. ADN. Câu 28. Dạng Bazo Nito hiếm (hỗ biến) là dạng có những vị trí liên kết hidro bị thay đổi: A. Làm chúng dễ bị mất đi khi nhân đôi. B. Làm chúng kết cặp bổ sung không đúng trong quá trình nhân đôi. C. Làm chúng dễ gắn thêm Bazo Nito khác khi nhân đôi. D. Cho phép chúng kết cặp bổ sung chính xác khi nhân đôi. Câu 29. Cơ chế phân tử của hiện tượng di truyền được tóm tắt theo sơ đồ: A. Gen -> Protein -> tính trạng -> ARN. B. Gen -> ARN -> Protein -> tính trạng. C. Gen -> ARN -> tính trạng -> Protein. D. Gen -> Protein -> ARN -> tính trạng. Câu 30. Ở tế bào nhân sơ, gen điều hòa có nhiệm vụ: A. Giúp cho ARN polimeraza gắn vào vùng khởi động để bắt đầu phiên mã. B. Tổng hợp Protein ức chế gắn vào vùng khởi động của Operon Lac. C. Tổng hợp Protein ức chế gắn vào các gen cấu trúc của Operon Lac. D. Tổng hợp Protein ức chế gắn vào vùng vận hành của Operon Lac. Câu 31. Tần số đột biến gen trong điều kiện tự nhiên là: - 4 - 2 - 4 - 1 - 6 - 4 - 6 - 2 A. 10 đến 10 . B. 10 đến 10 . C. 10 đến 10 . D. 10 đến 10 . Câu 32. Nucleoxom có cấu trúc: A. Gồm 8 phân tử Histon được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa khoảng 126 cặp Nucleotit. B. Gồm 4 phân tử Histon được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa khoảng 126 cặp Nucleotit. C. Gồm 4 phân tử Histon được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp Nucleotit. D. Gồm 8 phân tử Histon được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp Nucleotit. Câu 33. Thể đột biến là: A. Những cá thể mang gen đột biến đã thể hiện trên kiểu hình của cơ thể. B. Những biến đổi bất thường trong cấu trúc di truyền. C. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit. D. Những cá thể mang gen đột biến nhưng chưa thể hiện trên kiểu hình của cơ thể. Câu 34. Ở sinh vật nhân thực NST được quan sát rõ nhất vào giai đoạn nào trong quá trình phân bào? A. Kì sau. B. Kì cuối. C. Kì đầu. D. Kì giữa. Câu 35. Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK bị đột biến thành nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng A. mất đoạn. B. lặp đoạn. C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn. Câu 36. NST co xoắn ở mức xoắn 1 (sợi cơ bản), có đường kính là: 15
  5. Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 1. D 1. C 1. C 1. D 2. B 2. C 2. C 2. D 3. B 3. C 3. C 3. A 4. D 4. D 4. D 4. C 5. A 5. A 5. A 5. A 6. D 6. A 6. A 6. A 7. D 7. D 7. D 7. D 8. A 8. C 8. A 8. C 9. D 9. A 9. B 9. A 10. C 10. B 10. C 10. D 11. D 11. B 11. D 11. C 12. D 12. D 12. D 12. B 13. A 13. A 13. A 13. B 14. A 14. C 14. C 14. D 15. B 15. C 15. A 15. A 16. D 16. A 16. B 16. C 17. A 17. D 17. D 17. C 18. B 18. D 18. B 18. C 19. C 19. A 19. D 19. C 20. B 20. B 20. B 20. A 21. B 21. B 21. B 21. D 22. C 22. A 22. C 22. D 23. D 23. D 23. D 23. B 24. A 24. D 24. C 24. A 25. C 25. B 25. B 25. A 26. B 26. C 26. D 26. B 27. B 27. C 27. C 27. B 28. A 28. B 28. A 28. B 29. C 29. B 29. A 29. B 30. A 30. A 30. A 30. D 31. A 31. D 31. B 31. C 32. C 32. D 32. C 32. D 33. C 33. B 33. D 33. A 34. C 34. B 34. B 34. D 35. C 35. C 35. A 35. B 36. B 36. A 36. C 36. A 37. B 37. B 37. D 37. C 38. A 38. C 38. B 38. B 39. D 39. A 39. B 39. B 40. C 40. D 40. A 40. C 17