4 Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)
Câu 4. Nội dung nào phản ánh đúng tính thoái hóa của mã di truyền?
A. Nhiều axit amin khác nhau được mã hóa bởi 1 bộ ba. B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin.
C. Mỗi axit amin chỉ được mã hóa bởi một bộ ba. D. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin.
Câu 5. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các câu sau:
1. Trong các dạng đột biến gen, dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng.
2. Đột biến xảy ra trong cấu trúc của gen cần 1 số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.
3. Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.
4. Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit nếu xảy ra trong một bộ ba giữa gen, có thể làm thay đổi nhiều nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.
5. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc.
6. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
File đính kèm:
- 4_de_kiem_tra_1_tiet_lan_1_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_11_nam.doc
Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)
- D. 3’XAX – GTA – AAT 5’ 5’GTG – XAT – TTA 3’ Câu 18. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là: A. Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá. B. Vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc. C. Vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc. D. Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc. Câu 19. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa. C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. Câu 20. Cho một số thông tin có liên quan đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể như sau: 1. Đột biến đa bội gặp phổ biến ở thực vật nhưng hiếm gặp ở động vật. 2. Cá thể mang kiểu gen Aaa thuộc dạng đột biến tam bội hoặc thể ba. 3. Cải bắp 2n=18B x cải củ 2n=18R tạo con lai F1 có bộ NST là 9B+ 9R hữu thụ. 4. Đậu hà lan (2n=14) bị đột biến lệch bội sẽ hình thành được 13 dạng thể 1. Có bao nhiêu phương án đúng? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 21. Mạch gốc của một đoạn gen có trình tự như sau: 3’ TATGGGXATGTAATGGGX 5’. Xác định trình tự Nucleotit của mARN được phiên mã từ mạch trên: A. 3’ AUAXXXGUAXAUUAXXXG 5’ B. 5’ AUAXXXGUAXAUUAXXXG 3’ C. 5’ ATAXXXGTAXATTAXXXG 3’ D. 3’ ATAXXXGTAXATTAXXXG 5’ Câu 22. Nhận định nào sau đây là chính xác khi nói về đột biến lệch bội? A. Là sự thay đổi số lượng NST ở một hoặc vài cặp NST tương đồng. B. Là sự tăng hay giảm số lượng NST ở một cặp NST tương đồng. C. Là sự tăng số lượng NST ở một hoặc vài cặp tương đồng. D. Là sự thay đổi số lượng toàn bộ NST lưỡng bội của loài. Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN? A. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. B. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. D. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. Câu 24. Biết các bộ ba phên mã ứng với các axit amin như sau: UUU – leu; GUG – val; XAU- his; AUG- Met. Cho gen có trình tự các cặp nu như sau: 3’ TAX – GTA – XAX – AAT 5’ 5’ATG - XAT – GTG – TTA 3’. Phân tử protein do gen đó tổng hợp có trình tự axit amin như thế nào? A. Met – his – leu – val B. Met – val – his – leu C. Met – leu – his – val D. Met- his – val – leu Câu 25. Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa A. Axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai. B. Hai axit amin cùng loại hay khác loại. C. Axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất. D. Hai axit amin kế nhau. Câu 26. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì: A. Làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin. B. Làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ. C. Làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin. D. Làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể s/vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen. Câu 27. Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc? A. Thêm một cặp nuclêôtit. B. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. C. Thay thế một cặp nuclêôtit. D. Mất một cặp nuclêôtit. Câu 28. Gen phân mảnh có đặc điểm là: A. Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh ở một nơi. B. Gồm các nuclêôtit không nối liên tục. C. Do các đoạn Okazaki nối lại. D. Vùng mã hóa axit amin xen đoạn không mã hóa axit amin. Câu 29. Bản chất của mã di truyền là A. Một bộ ba mã hoá cho một axit amin.
- Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH - KHỐI 12 Họ tên: Năm học: 2018 - 2019 Lớp: Thời gian: 45 phút Đề 124 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL Câu 1. Gen là gì? A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN. B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit. C. Gen là cả một phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN. D. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN. Câu 2. Một thể khảm đa bội xuất hiện trên cây lưỡng bội do: A. Sự rối loạn phân li NST trong giảm phân ở các cặp NST tương đồng. B. Sự rối loạn phân li NST trong nguyên phân ở một số tế bào sinh dưỡng. C. Sự rối loạn phân li NST trong giảm phân ở một hoặc một số cặp NST. D. Sự rối loạn phân li NST ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử. Câu 3. Nhận định nào sau đây là chính xác khi nói về đột biến lệch bội? A. Là sự thay đổi số lượng toàn bộ NST lưỡng bội của loài. B. Là sự thay đổi số lượng NST ở một hoặc vài cặp NST tương đồng. C. Là sự tăng hay giảm số lượng NST ở một cặp NST tương đồng. D. Là sự tăng số lượng NST ở một hoặc vài cặp tương đồng. Câu 4. Một thể đột biến được gọi là thể tam bội nếu : A. Trong mỗi cặp NST của tế bào sinh dưỡng luôn tồn tại thành từng bộ 3 chiếc có hình dạng giống nhau. B. Trong mỗi cặp NST của tế bào sinh dưỡng luôn tồn tại thành từng bộ 3 chiếc có hình dạng khác nhau. C. Cơ thể không có khả năng sinh sản hữu tính, chỉ có thể sinh sản vô tính. D. Cơ quan sinh dưỡng có kích thước to gấp 3 lần so với cơ thể lưỡng bội Câu 5. Phân tử tARN mang axit amin mở đầu (Met) có bộ ba đối mã là: A. 3’ UAG 5’ B. 5’ UAX 3’ C. 3’ UAX 5’ D. 5’ UAG 3’ Câu 6. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa giao phấn với cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là: A. 3 cao: 1 thấp. B. 35 cao: 1 thấp. C. 11 cao: 1 thấp. D. 5 cao: 1 thấp. Câu 7. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các câu sau: 1. Trong các dạng đột biến gen, dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng. 2. Đột biến xảy ra trong cấu trúc của gen cần 1 số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình. 3. Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen mang đột biến. 4. Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit nếu xảy ra trong một bộ ba giữa gen, có thể làm thay đổi nhiều nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp. 5. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc. 6. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit. A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 8. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là: A. Vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc. B. Vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc. C. Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá. D. Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc. Câu 9. Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?
- C. 3’ AUAXXXGUAXAUUAXXXG 5’ D. 5’ AUAXXXGUAXAUUAXXXG 3’ Câu 21. Ở một loài thực vật lưỡng bội có 5 nhóm gen liên kết. Có 10 thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể được kí hiệu từ I đến X. Bộ nhiễm sắc thể của mỗi thể đột biến thể hiện ở bảng sau : Thể đột biến I II III IV V VI VII VIII IX X Số lượng NST 22 25 12 15 21 9 11 35 18 5 Trong 10 thể đột biến nói trên, có bao nhiêu thể đột biến thuộc thể đa bội lẻ? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 22. Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự A. Làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST. B. Sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST. C. Làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST. D. Sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể. Câu 23. Khi mô tả về cơ chế đột biến đảo đoạn NST, phát biểu nào sau đây đúng? A. Một đoạn nào đó của NST bị đứt ra, sau đó quay 180 0 gắn vào vị trí khác trên NST khác B. Một đoạn nào đó của NST bị đứt ra, sau đó gắn vào vị trí mới trên cùng 1 NST C. Một đoạn nào đó của NST bị đứt ra, sau đó gắn vào vị trí cũ trên cùng 1 NST. D. Một đoạn nào đó của NST bị đứt ra, sau đó quay 180 0 gắn vào vị trí cũ trên cùng 1 NST Câu 24. Biết các bộ ba phên mã ứng với các axit amin như sau: UUU – leu; GUG – val; XAU- his; AUG- Met. Cho gen có trình tự các cặp nu như sau: 3’ TAX – GTA – XAX – AAT 5’ 5’ATG - XAT – GTG – TTA 3’ Phân tử protein do gen đó tổng hợp có trình tự axit amin như thế nào? A. Met – val – his – leu B. Met- his – val – leu C. Met – his – leu – val D. Met – leu – his – val Câu 25. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến: A. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo. B. Làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít. C. Tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít. D. Làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN. Câu 26. Bản chất của mã di truyền là A. Các axit amin đựơc mã hoá trong gen. B. Một bộ ba mã hoá cho một axit amin. C. Ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin. D. Trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. Câu 27. Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là: A. Sợi cơ bản. B. Sợi nhiễm sắc. C. Nuclêôxôm. D. ADN. Câu 28. Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 14 và tất cả các cặp NST tương đồng đều chứa nhiều cặp gen dị hợp. Nếu không xảy ra đột biến gen, đột biến cấu trúc NST và không xảy ra hoán vị gen, thì loài này có thể hình thành bao nhiêu loại thể ba khác nhau về bộ NST? A. 14. B. 21. C. 35. D. 7. Câu 29. Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba: A. 6 loại mã bộ ba. B. 9 loại mã bộ ba. C. 3 loại mã bộ ba. D. 27 loại mã bộ ba. Câu 30. Gen phân mảnh có đặc điểm là: A. Gồm các nuclêôtit không nối liên tục. B. Do các đoạn Okazaki nối lại. C. Vùng mã hóa axit amin xen đoạn không mã hóa axit amin. D. Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh ở một nơi. Câu 31. Dựa vào hình ảnh bên dưới, một số nhận xét được đưa ra như sau: 1. Enzim ADN ligaza nối các đoạn okazaki hình thành thành mạch polynucleotit
- Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 1. D 1. D 1. A 1. A 2. D 2. B 2. B 2. B 3. C 3. B 3. C 3. B 4. B 4. A 4. C 4. A 5. B 5. D 5. A 5. C 6. B 6. C 6. D 6. A 7. C 7. A 7. A 7. B 8. C 8. A 8. D 8. A 9. A 9. D 9. D 9. D 10. A 10. C 10. C 10. C 11. B 11. B 11. D 11. A 12. D 12. D 12. B 12. D 13. C 13. B 13. D 13. D 14. B 14. B 14. B 14. A 15. D 15. C 15. A 15. C 16. C 16. D 16. A 16. C 17. C 17. A 17. A 17. B 18. B 18. D 18. C 18. C 19. D 19. C 19. C 19. A 20. D 20. A 20. B 20. D 21. B 21. B 21. B 21. C 22. D 22. C 22. A 22. B 23. C 23. A 23. A 23. D 24. C 24. A 24. D 24. B 25. D 25. C 25. C 25. B 26. B 26. C 26. A 26. D 27. A 27. A 27. B 27. C 28. A 28. A 28. D 28. D 29. D 29. C 29. B 29. D 30. A 30. D 30. C 30. C 31. A 31. D 31. D 31. D 32. A 32. B 32. D 32. C 33. C 33. D 33. C 33. A 34. D 34. B 34. B 34. B 35. B 35. A 35. C 35. A 36. A 36. B 36. D 36. A 37. A 37. C 37. A 37. B 38. B 38. D 38. C 38. C 39. A 39. C 39. B 39. B 40. C 40. B 40. B 40. D Đề1 D D C B B B C C A A B D C B D C C B D D B D C C D B A A D A A A C D B A A B A C Đề2 D B B A D C A A D C B D B B C D A D C A B C A A C C A A C D D B D B A B C D C B Đề3 A B C C A D A D D C D B D B A A A C C B B A A D C A B D B C D D C B C D A C B B Đề4 A B B A C A B A D C A D D A C C B C A D C B D B B D C D D C D C A B A A B C B D