3 Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 11 - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng
Câu 4: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là
A. but-2-en. B. xiclopropan. C. propilen. D. but-1-en.
Câu 5: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với
clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của
nhau. Tên của X là
A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan.
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 11 - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 3_de_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_11_truong_thcs_thpt_my_hoa_hung.docx
Nội dung text: 3 Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 11 - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng
- ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 - HÓA 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Etan tham gia những phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây? 1. Phản ứng cháy 2. Phản ứng phân huỷ 3. Phản ứng thế 4. Phản ứng cracking 5. Phản ứng cộng 6. Phản ứng trùng hợp 7. Phản ứng đềhiđro hoá A. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 5, 7 B. Tham gia phản ứng 1, 3, 5, 7 C. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 4, 7 D. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 7 Câu 2: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của hiđrocacbon? A. CnH2n+2 B. CnH2n+2-2k C. CnH2n-6 D. CnH2n-2 Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 3 hiđrocacbon K, L, M với số mol như nhau thu được cùng một lượng CO2; Tỉ lệ số mol H2O và CO2 sinh ra tương ứng lần lượt là 0,5:1:1,5. Công thức phân tử của K, L, M theo thứ tự là: A. C3H8, C3H4, C2H4 B. C3H4, C3H6, C3H8 C. C2H2, C2H4, C2H6 D. C2H4, C2H6, C2H2 Câu 4: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là A. but-2-en. B. xiclopropan. C. propilen. D. but-1-en. Câu 5: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là A. 2-Metylbutan. B. etan. C. 2,2-Đimetylpropan. D. 2-Metylpropan Câu 7: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH2=C(CH3)2. D. CH2=CH-CH2-CH3. Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: o 1. pentan t A + B và D + E 2. A + Cl2 as CH3-CHCl-CH3 + F 3. CH3COONa + NaOH D + G 4. D + Cl2 as L + F 5. CH3-CHCl-CH3 + L +Na M + NaCl Các chất A, B, D, E và M lần lượt có cấu tạo A. CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3, CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3 B. CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3, CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3 C. CH3-CH2-CH3, CH4, CH3-CH3, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3 D. CH3-CH2-CH3, CH2=CH2, CH4, CH2=CH-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3
- D). Ankađien có đồng phân hình học như anken Câu 2: Cho 4,48 lít hh X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dd Br2 0,5M. Sau khi pư hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và m bình tăng thêm 6,7 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3H8. C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6. Câu 3: Trong phân tử của hiđrocacbon X ,hiđro chiếm 11,7647% về khối lượng.Công thức phân tử của X là A). C4H6 B). C2H2 C). C3H4 D). C5H8 Câu 4: Trong phân tử các anken,theo chiều tăng số nguyên tử cacbon,phần trăm khối lượng của cacbon A). tăng dần B). giảm dần C). không đổi D). biến đổi không theo quy luật Câu 5: Tecpen là những hiđrocacbon không no thường có công thức phân tử A). C5H8 B). (C5H8)n(n>1) có trong dầu mỏ C). (C5H8)n(n>1) có trong giới thực vật D). C5H8 và có trong giới thực vật Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng ? A). Ankin và anken chỉ có đồng phân vị trí liên kết bội B). Ankin có đồng phân hình học C). Ankin không có đồng phân mạch cacbon D). Ankađien có đồng phân hình học như anken Câu 7: Cho 4,48 lít hh X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dd Br2 0,5M. Sau khi pư hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và m bình tăng thêm 6,7 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3H8. C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6. Câu 8: Tecpen là những hiđrocacbon không no thường có công thức phân tử A). C5H8 B). (C5H8)n(n>1) có trong dầu mỏ C). (C5H8)n(n>1) có trong giới thực vật D). C5H8 và có trong giới thực vật Câu 9: Trong phân tử các anken,theo chiều tăng số nguyên tử cacbon,phần trăm khối lượng của cacbon A). tăng dần B). giảm dần C). không đổi D). biến đổi không theo quy luật Câu 10: Trong phân tử của hiđrocacbon X ,hiđro chiếm 7,6923 % về khối lượng.Công thức phân tử của X là A). C4H6 B). C2H2 C). C3H4 D). C5H8 Câu 11: Khi sục khí metan vào dung dịch KMnO4 sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây ? A. Màu dung dịch bị nhạt dần B. Màu dung dịch không thay đổi C. Dung dịch từ không màu chuyển thành nâu đỏ D. Màu dung dịch đậm dần lên Câu 12: Trong 4 tên sau, câu nào đúng với công thức ở trên? CH3 CH3 - CH2 - CH - CH2 - C - CH3 CH3 CH3
- C2H5 A. 4- đimetylhex-1-enB. 2-đimetylpent-4-enC. 4,4-đimetylpent-1-en D. 2,2-đimetylpent-4-en Câu 5: Xiclohexan không thể tham gia phản ứng nào ? A. Phản ứng cộng mở vòng B. Phản ứng cháy C. phản ứng thế D. Cả A, B và C Câu 6: Trong phòng thí nghiệm eilen được điều chế từ các chất sau: 0 A. êtan B. C2H5OH, H2SO4đặc, t 0 C. C2H5OC2H5, H2SO4 đặc, t D. propan Câu 7: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom ? A. Butan B. Cacbon đioxit C. Metylpropan D. etilen Câu 8: Các anken không tham gia loại phản ứng nào ? A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng cháy D. Phản ứng trùng hợp Câu 9: Đem đốt cháy hoàn toàn 0,17 mol hỗn hợp X gồm 2 parafin A và B là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 6,72 lít khí CO2. Vậy công thức phân tử của 2 olefin đó là : A. CH4 và C2H6 B. Không thể xác định được C. C2H4 và C3H6 D. C2H6 và C3H8 Câu 10: Trong các chất dưới đây chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Etan B. Metan C. Butan D. Propan Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng trùng hợp? A. nCH2=CH-CH=CH2 [-CH2-CH=CH-CH2-]n B. nCH2=CH2 [-CH2 - CH2 -]n C. nHO-CO-CH2-NH2 [-CO-CH2-NH-]n + nH2O D. nCH2=CH-C(CH3)=CH2 [-CH2-CH=C(CH3)CH2-]n Câu 12: Khi cho 2-metylpentan tác dụng với dung dịch clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 dưới tác dụng của ánh sáng, sản phẩm chính thu được là : A. 1,3 - điclopentan B. 3- clo- 2-metylpentan C. 3- cloisopentan D. 2- cloisopentan Câu 13: Những chất nào sau đây không có đồng phân hình học ? A. Cả A và C. B. CH3CH=C(CH3)2 C. CH3CH=CH2 D. CH3CH=CHCH2CH3 Câu 14: Khi cho CH3-CH2-CH2-CH=CH2 tác dụng với HBr sản phẩm chính thu được có tên gọi là A. 1-Brompentan B. 2-Brompent-1-en C. 2-Brompent-2-en D. 3-Brompentan Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, metan có thể điều chế bằng cách nào ? A. Cả A và B. B. Đun nóng hỗn hợp C2H5OH với H2SO4 đặc. C. Thủy phân canxi cacbua D. Nung natri axetat với vôi tôi xút II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ e. canxi cacbonat canxi oxit canxi cacbua etilen axetilen vinyl clorua PVC cloetan etan vinyl axetilen cloropren caosucloropren