2 Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)

Câu 1: Ba quốc gia phát triển mạnh ngành giao thông đƣờng sông, hồ là
A. Hoa Kì, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. B. Hoa Kì, LB Nga, Ca - na - da.
C. Anh, Pháp, Đức. D. LB Nga, Trung Quốc, Việt Nam.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng khi cung lớn hơn cầu?
A. Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất. B. Hàng hoá khan hiếm.
C. Sản xuất có nguy cơ đình trệ . D. Gía cả có xu hƣớng tăng lên.
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải?
A. đẩy nhanh tốc độ tăng trƣởng kinh tế, phân bố lại dân cƣ và lao động.
B. cung ứng vật tƣ kỹ thuật, nguyên liệu cho các cơ sở sản xuất.
C. phục vụ nhu cầu đi lại và sinh hoạt của ngƣời dân đƣợc thuận tiện.
D. sản xuất ra một khối lƣợng của cải vật chất rất lớn cho xã hội.
pdf 11 trang minhlee 16/03/2023 540
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_10_nam_hoc_2019_2020.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù (Có đáp án)

  1. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2019-2020 TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD MÔN ĐỊA LÝ –LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 345 Họ và tên thí sinh: Lớp 10A . Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A B C D 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Ba quốc gia phát triển mạnh ngành giao thông đƣờng sông, hồ là A. Hoa Kì, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. B. Hoa Kì, LB Nga, Ca - na - da. C. Anh, Pháp, Đức. D. LB Nga, Trung Quốc, Việt Nam. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng khi cung lớn hơn cầu? A. Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất. B. Hàng hoá khan hiếm. C. Sản xuất có nguy cơ đình trệ . D. Gía cả có xu hƣớng tăng lên. Câu 3: Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải? A. đẩy nhanh tốc độ tăng trƣởng kinh tế, phân bố lại dân cƣ và lao động. B. cung ứng vật tƣ kỹ thuật, nguyên liệu cho các cơ sở sản xuất. C. phục vụ nhu cầu đi lại và sinh hoạt của ngƣời dân đƣợc thuận tiện. D. sản xuất ra một khối lƣợng của cải vật chất rất lớn cho xã hội. Câu 4: Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hoá và dịch vụ là A. tiền. B. vàng. C. sức lao động. D. đá quý. Câu 5: Đâu không phải là tiêu chí để đánh giá khối lƣợng dịch vụ của hoạt động vận tải? A. cự li vận chuyển trung bình. B. khối lƣợng vận chuyển. C. sự hiện đại của các loại phƣơng tiện. D. khối lƣợng luân chuyển. Câu 6: Ngành dịch vụ nào dƣới đây không thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Thông tin liên lạc B. Hoạt động buôn, bán lẻ. C. Du lịch. D. Các dịch vụ cá nhân. Trang 1/4-Mã đề 345
  2. A. Tạo ra nguyên liệu, vật tƣ, máy móc cho nhà sản xuất. B. Điều tiết quá trình sản xuất. C. Tạo ra thị hiếu mới, nhu cầu mới cho ngƣời tiêu dùng. D. Thúc đẩy sự phát triển sản xuất hàng hóa. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không phải là thị trƣờng? A. Nơi gặp gỡ giữa ngƣời bàn và ngƣời mua. B. Nơi diễn ra hoạt động bán, không diễn ra hoạt động mua. C. Nơi đối tƣợng của mua bán đƣợc gọi là hàng hóa. D. Nơi có hoạt động mua bán về những sản phẩm hàng hóa và dịch vụ. Câu 21: Đâu là loại hình vận tải rất trẻ trên thế giới, chủ yếu đƣợc xây dựng vào thế kỉ XX ? A. Đƣờng sông. B. Đƣờng ống. C. Đƣờng sắt. D. Đƣờng ô tô. Câu 22: Dịch vụ là ngành A. Làm tăng giá trị hàng hóa nhiều lần. B. phục vụ nhu cầu đi lại của ngƣời dân. C. không trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất. D. sử dụng tốt hơn nguồn lao động. Câu 23: Nhân tố ảnh hƣởng tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ là: A. quy mô, cơ cấu dân số. B. mức sống và thu nhập thực tế. C. phân bố dân cƣ và mạng lƣới quần cƣ. D. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán. Câu 24: Thị trƣờng đƣợc hiểu là A. nơi có các chợ và siêu thị. B. nơi gặp gỡ giữa ngƣời bàn và ngƣời mua. C. nơi trao đổi những sản phẩm hàng hóa. D. nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ. Câu 25: Sự phát triển của ngành vận tải đƣờng ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển của A. than. B. nƣớc. C. dầu mỏ, khí đốt. D. quặng kim loại. Câu 26: Ý nào không đúng khi nói về nhƣợc điểm của ngành vận tải đƣờng sắt? A. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn cao. B. Đầu tƣ lớn để xây dựng hệ thống nhà ga. C. Đòi hỏi đầu tƣ lớn để lắp đặt đƣờng ray. D. Chỉ hoạt động đƣợc trên các tuyến đƣờng cố định. Câu 27: Quy luật hoạt động của thị trƣờng là A. cạnh tranh. B. trao đổi. C. cung – cầu. D. tƣơng hỗ. Câu 28: Các ngành dịch vụ phát triển mạnh có tác dụng A. nâng cao trình độ phát triển kinh tế. B. thúc đẩy ngành nông nghiệp phát triển C. nâng cao chất lƣợng cuộc sống của con ngƣời. D. thúc đẩy các ngành sản xuất phát triển. II.PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: Trình bày ƣu điểm, nhƣợc điểm và phân bố của đƣờng ô tô trên thế giới? (1 điểm) Câu 2: Nêu cán cân xuất nhập khẩu và cơ cấu xuất nhập khẩu? (2 điểm) BÀI LÀM Trang 3/4-Mã đề 345
  3. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2019-2020 TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD MÔN ĐỊA LÝ –LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 456 Họ và tên thí sinh: Lớp 10A . Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A B C D 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. các loại xe vận chuyển và hàng hóa. B. sự chuyên chở ngƣời và hàng hóa. C. sự tiện nghi và sự an toàn của hành khách. D. phƣơng tiện giao thông và tuyến đƣờng. Câu 2: Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải ngƣời ta thƣờng dựa vào A. số lƣợng phƣơng tiện của ngành giao thông. B. khối lƣợng vận chuyển và khối lƣợng luân chuyển. C. tổng chiều dài các loại đƣờng. D. trình độ hiện đại của các phƣơng tiện. Câu 3: Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải? A. sản xuất ra một khối lƣợng của cải vật chất rất lớn cho xã hội. B. cung ứng vật tƣ kỹ thuật, nguyên liệu cho các cơ sở sản xuất. C. đẩy nhanh tốc độ tăng trƣởng kinh tế, phân bố lại dân cƣ và lao động. D. phục vụ nhu cầu đi lại và sinh hoạt của ngƣời dân đƣợc thuận tiện. Câu 4: Quốc gia nào có hệ thống đƣờng ống dài và dày đặc nhất trên thế giới ? A. I- rắc. B. Hoa Kì. C. A- rập Xê – út. D. I – ran. Trang 5/4-Mã đề 345
  4. A. Hoa Kì, LB Nga, Ca - na - da. B. Anh, Pháp, Đức. C. Hoa Kì, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. D. LB Nga, Trung Quốc, Việt Nam. Câu 18: Các ngành dịch vụ phát triển mạnh có tác dụng A. nâng cao trình độ phát triển kinh tế. B. nâng cao chất lƣợng cuộc sống của con ngƣời. C. thúc đẩy ngành nông nghiệp phát triển D. thúc đẩy các ngành sản xuất phát triển. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không phải là thị trƣờng? A. Nơi gặp gỡ giữa ngƣời bàn và ngƣời mua. B. Nơi diễn ra hoạt động bán, không diễn ra hoạt động mua. C. Nơi đối tƣợng của mua bán đƣợc gọi là hàng hóa. D. Nơi có hoạt động mua bán về những sản phẩm hàng hóa và dịch vụ. Câu 20: Đâu là loại hình vận tải rất trẻ trên thế giới, chủ yếu đƣợc xây dựng vào thế kỉ XX ? A. Đƣờng sông. B. Đƣờng ống. C. Đƣờng sắt. D. Đƣờng ô tô. Câu 21: Sự phát triển của ngành vận tải đƣờng ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển của A. quặng kim loại. B. than. C. dầu mỏ, khí đốt. D. nƣớc. Câu 22: Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì: A. tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa. B. tạo mối quan hệ kinh tế - xã hội trong nƣớc và trên thế giới. C. chỉ phục vụ nhu cầu đi lại của con ngƣời trong một quốc gia. D. chỉ gắn hoạt động trong nƣớc với các quốc gia trong khu vực. Câu 23: Ngành nào sau đây không thuộc dịch vụ kinh doanh? A. Thông tin liên lạc B. Tài chính C. Bảo hiểm D. Du lịch Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng khi cung lớn hơn cầu? A. Hàng hoá khan hiếm. B. Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất. C. Gía cả có xu hƣớng tăng lên. D. Sản xuất có nguy cơ đình trệ . Câu 25: Ý nào không đúng khi nói về nhƣợc điểm của ngành vận tải đƣờng sắt? A. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn cao. B. Đầu tƣ lớn để xây dựng hệ thống nhà ga. C. Đòi hỏi đầu tƣ lớn để lắp đặt đƣờng ray. D. Chỉ hoạt động đƣợc trên các tuyến đƣờng cố định. Câu 26: Trên thị trƣờng, khi cung lớn hơn cầu sẽ có lợi cho A. ngƣời sản xuất. B. ngƣời mua. C. ngƣời bán và ngƣời sản xuất. D. ngƣời mua, ngƣời bán. Câu 27: Phát biểu nào sau là không đúng khi nói vai trò ngành thƣơng mại? A. Tạo ra nguyên liệu, vật tƣ, máy móc cho nhà sản xuất. B. Điều tiết quá trình sản xuất. Trang 7/4-Mã đề 345
  5. . PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM THIHK II-2019-2020 MÔN ĐỊA LÝ 10 Mã đề: 122 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A B C D 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D Mã đề: 219 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trang 9/4-Mã đề 345
  6. - Có hiệu quả kinh tế cao ở các cự li ngắn và trung bình. 2. Nhược điểm. - Ô nhiễm môi trƣờng 3. Phân bố. Tây Au, Hoa Kì 2. Cán cân a. Cán cân xuất nhập khẩu. xuất nhập * Khái niệm: Là hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu. 2,0 khẩu. b. Cơ cấu hàng hóa xuất nhập khẩu. - Các nƣớc đang phát triển. + Xuất: Sản phẩm cây công nghiệp, lâm sản, nguyên liệu và khoáng sản. + Nhập: Sản phẩm của CN chế biến, máy móc, lƣơng thực thực phẩm. - Các nƣớc phát trểin : ngƣợc lại 1. Ngành 1. Ưu điểm. vận tải - Tốc độ nhanh nhất 1,0 đƣờng hàng 2.Nhược điểm. không. - Rất đắt - Trọng tải thấp - Ô nhiễm 3. Các cường quốc hàng không trên thế giới. - Hoa Kì, Anh, Pháp, Đức, LBNga. 2. Khái 1. Thị trường. 2,0 niệm về thị Là nơi gặp gỡ giữa ngƣời mua và ngƣời bán. trƣờng. 2. Hàng hoá. Vật đem ra mua, bán trên thị trƣờng(có 2 thuộc tính. Giá trị trao đởi và giá trị sử dụng) 3. Vật ngang giá. Làm thƣớc đo giá trị của hàng hóa. Vật ngang giá hiện đại là tiền. * Hoạt động : Thị trƣờng hoạt động theo qui luật cung cầu. Giá cả thị trƣờng thƣờng xuyên biến đông Tổ trưởng Người ra đề Nguyễn Hữu Nghĩa Phạm Hữu Hạnh DUYỆT CỦA BGH Trang 11/4-Mã đề 345